ax to grind, an Thành ngữ, tục ngữ
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a blank look
eyes show that a person does not understand, the lights are on but... When I called her name, she gave me a blank look, as though she didn't know me.
a chunk of change
a large amount of money, a few grand, big bucks I bet that condo cost him a chunk o' change - 300 grand at least.
a clean bill of health
a good report from the doctor, a good checkup You'll never get a clean bill of health if you eat fat meat!
a cliff-hanger
a game that is close until the end, a barnburner Every election in this town is a real cliff-hanger - a close race.
a fighting chance
a fair chance, a good chance If I can get a job interview, I'll have a fighting chance.
a firm hand
a person who will discipline people The students in Grade 8 need a teacher with a firm hand.
a flash in the pan
a person who does superior work at first I'm looking for a steady worker, not a flash in the pan.
a fleeting glance
a very brief look, a quick glance A fleeting glance from Marilyn would make his heart beat wildly.
a fool and his money are soon parted
"a fool will spend all his money quickly; easy come, easy go" After he had spent his fortune, he remembered this saying: A fool and his money are soon parted. rìu để mài
Một mục đích hoặc động cơ ích kỷ, như trong Bài báo vừa chỉ trích phần mềm mới, nhưng tác giả vừa có một cái rìu để mài, vì nhà sản xuất của nó vừa sa thải con trai ông. Thành ngữ được sử dụng thường xuyên này xuất phát từ một câu chuyện của Charles Miner, xuất bản năm 1811, kể về một cậu bé được tâng bốc khi biến đá mài cho một người đàn ông mài rìu. Cậu làm chuyện chăm chỉ cho đến khi chuông tan học vang lên, sau đó, thay vì cảm ơn cậu bé, người đàn ông lại bắt đầu mắng cậu vì đi muộn và bảo cậu mau đến trường. "Có rìu mài" sau đó được dùng theo nghĩa bóng là có động cơ cá nhân cho một hành động nào đó. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: rìu, mài rìu mài, một
Động cơ ích kỷ. Thuật ngữ này được đánh giá là xuất phát từ một câu chuyện thông báo của Charles Miner, được xuất bản lần đầu tiên vào năm 1810, về một cậu bé bị thuyết phục để biến đá mài cho một người đàn ông mài rìu của mình. Công chuyện không những khó làm mà còn khiến anh đi học muộn. Thay vì khen ngợi cậu bé, người đàn ông sau đó mắng cậu vì tội trốn học và bảo cậu hãy nhanh chóng đến trường. Các nguồn khác cho rằng đó là một câu chuyện tương tự do Benjamin Franklin kể lại. Cho dù nguồn gốc của nó là gì, thuật ngữ này thường xuyên được sử dụng sau đó và dườngcoi nhưmột từ sáo rỗng vào giữa thế kỷ XIX. . Xem thêm: rìu. Xem thêm:
An ax to grind, an idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ax to grind, an, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ax to grind, an