bad form Thành ngữ, tục ngữ
in bad form|bad|bad form|form
adv. phr. Violating social custom or accepted behavior. When Bob went to the opera in blue jeans and without a tie, his father-in-law told him that it was in bad form.
Antonym: IN GOOD FORM. hình thức xấu
Hành vi hoặc hành động được coi là bất phù hợp về mặt xã hội, khó chịu hoặc thô lỗ. Nhiều người vẫn coi chuyện hỏi tuổi của một người phụ nữ là hình thức xấu .. Xem thêm: xấu, hình thức tốt / xấu ˈform
(kiểu cổ điển, tiếng Anh Anh) là một cách làm được xã hội chấp nhận / bất được xã hội chấp nhận: Tôi nghĩ Joe đến muộn để dự đám aroma là một hình thức rất tệ. ♢ Rõ ràng, hình thức đẹp bắt buộc bạn phải đội mũ trong những dịp này .. Xem thêm: xấu, hình thức, tốt. Xem thêm:
An bad form idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bad form, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bad form