in bad form Thành ngữ, tục ngữ
in bad form|bad|bad form|form
adv. phr. Violating social custom or accepted behavior. When Bob went to the opera in blue jeans and without a tie, his father-in-law told him that it was in bad form.
Antonym: IN GOOD FORM. ở dạng xấu
1. Hành động hoặc cư xử theo cách được coi là bất phù hợp về mặt xã hội, khó chịu, thô lỗ hoặc nói chung là khó chịu. Tôi xin lỗi vì tui đã có phong độ tồi tệ vào tối hôm qua, tui đã bất ngủ được nhiều từ đêm hôm trước. Trong tình trạng hoặc trạng thái tồi tệ, đặc biệt là liên quan đến thể thao hoặc điền kinh. Thủ môn của họ đang có phong độ bất tốt vào đêm nay. Tôi nghĩ cô ấy vẫn đang hồi phục sau cú gãy mắt cá chân đó .. Xem thêm: xấu, phong độ. Xem thêm:
An in bad form idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in bad form, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in bad form