in brief Thành ngữ, tục ngữ
in brief
briefly, without giving details In brief, all flights have been cancelled.
in brief|brief|in a word|in short|short|word
adv. phr. Briefly; to give the meaning of what has been said or written in a word or in a few words; in summary. The children could play as long as they liked, they had no work to do, and nobody scolded them; in short, they were happy. The speaker didn't know his subject, nor did he speak well; in brief, he was disappointing. John is smart, polite, and well-behaved. In a word, he is admirable. tóm lại
Tóm lại; để nói nó ngắn gọn. Tóm lại, bộ phim thật buồn tẻ. Nếu được bạn vui lòng giải thích ngắn gọn .. Xem thêm: ngắn gọn hiep dam
; một cách ngắn gọn. Tóm lại, toàn bộ câu chuyện là Bob vừa thi trượt môn lớn số vì anh ta bất học. Vui lòng cho tui biết ngắn gọn lý do tại sao bạn muốn công chuyện này .. Xem thêm: Tóm tắt
Ngoài ra, trong ngắn hạn; trong một từ. Tóm lại một cách ngắn gọn, ngắn gọn. Cả ba cụm từ thường đứng trước hoặc theo sau một câu tóm tắt, như trong Tóm lại, chúng tui không hiểu nhiều về bài tuyên bố của anh ấy, hoặc Không có chương trình nghị sự; Tóm lại, họ có thể thảo luận bất cứ điều gì họ muốn, hoặc Mặt trời chói lọi, bầu trời trong xanh, đó là một ngày đẹp trời. Biểu thức đầu tiên có từ đầu những năm 1400; trong thời (gian) gian ngắn từ những năm 1300 nhưng chuyện sử dụng hiện nay có từ những năm 1700; abstract trong một từ (vì gần như luôn có nhiều hơn một từ) có từ cuối những năm 1500. . Xem thêm: ngắn gọn
THÔNG THƯỜNG Nếu ai đó nói hoặc viết điều gì đó ngắn gọn, họ sử dụng càng ít từ càng tốt và bất đưa ra nhiều chi tiết. Tóm lại, đây là cách tui nhìn nhận tình hình lúc này. Căn bệnh này được thảo luận ngắn gọn tại đây .. Xem thêm: in ˈbrief
ngắn gọn trong một vài từ: Tôi sẽ bất cung cấp cho bạn một lịch sử lâu dài về tranh chấp; tóm lại, nó vừa dẫn đến chuyện đóng cửa doanh nghiệp. ♢ Và bây giờ, tin tức ngắn gọn .. Xem thêm: tóm tắt tóm tắt
.. Xem thêm: tóm tắt. Xem thêm:
An in brief idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in brief, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in brief