in cold blood Thành ngữ, tục ngữ
in cold blood
without feeling, without mercy He's accused of killing a Mountie in cold blood.
in cold blood|blood|cold|cold blood
adv. phr. Without feeling or pity; in a purposely cruel way; coolly and deliberately. The bank robbers planned to shoot in cold blood anyone who got in their way. The bandits planned to murder in cold blood all farmers in the village by the river. trong máu lạnh
Tàn nhẫn và bất hề cảm giác hối hận. Điển hình là vụ án mạng được thực hiện một cách bình tĩnh và có chủ ý. Đây bất phải là tội ác của đam mê - anh ta giết họ trong máu lạnh, khi họ đang ngủ !. Xem thêm: máu, lạnh trong máu lạnh
Hình. bất có cảm giác; với ý định độc ác. (Thường bị nói về một tội ác, đặc biệt là giết người.) Kẻ giết người bước đến và bắn người phụ nữ trong máu lạnh. Thật là xúc phạm! Đối với một người mà nói những điều như thế bằng máu lạnh thì thật là kinh khủng .. Xem thêm: máu, máu lạnh trong máu lạnh
một cách có chủ đích tàn nhẫn và không cảm, như trong vụ cả gia (nhà) đình bị sát hại trong máu lạnh . Biểu hiện này đen tối chỉ khái niệm rằng máu là nơi chứa đựng cảm xúc, nóng trong đam mê và lạnh trong bình tĩnh. Do đó, thuật ngữ này bất có nghĩa là "trong cơn say mê", mà là "một cách có tính toán, có chủ ý." [Cuối những năm 1500]. Xem thêm: máu lạnh, máu lạnh trong máu lạnh
THÔNG THƯỜNG Nếu một người giết ai đó bằng máu lạnh, họ giết họ một cách bình tĩnh và có chủ ý, thay vì tức giận hoặc tự vệ. Họ vừa sát hại anh trai tôi. Họ bắn hạ anh trong máu lạnh. Cô vừa bị hành quyết trong máu lạnh trong khi bạn trai của cô nhìn vào bất lực. Lưu ý: Bạn có thể mô tả một kẻ giết người hoặc một kẻ giết người là máu lạnh. Đây chỉ là một nỗ lực khác để bào chữa cho vụ sát hại máu lạnh một phụ nữ không tội. Đối với Blackburn rõ ràng cô là một kẻ giết người máu lạnh. Lưu ý: Mọi người sử dụng những biểu hiện này để thể hiện sự sốc hoặc kinh hoàng trước một vụ giết người. Lưu ý: Vào thời (gian) trung cổ, một số người tin rằng một số cảm xúc nhất định vừa làm thay đổi nhiệt độ của máu. . Xem thêm: máu, máu lạnh trong máu lạnh
mà bất có cảm giác hoặc thương xót; tàn nhẫn. Theo sinh lý học thời (gian) Trung cổ, máu nóng tự nhiên, và vì vậy cụm từ này dùng để chỉ một trạng thái bay tự nhiên, trong đó ai đó có thể thực hiện một hành động đam mê hoặc bạo lực (máu nóng) mà bất cần máu nóng lên bình thường. So sánh với làm cho máu đông lại và làm cho máu chảy ra lạnh (tại máu) .. Xem thêm: máu, lạnh trong lạnh ˈblood
một cách bình tĩnh và bình tĩnh, bất hề tỏ ra thương hại: Những nạn nhân không tội bị bắn trong giá lạnh máu. OPPOSITE: trong thời (gian) điểm nóng bỏng ▶ ˌcold-ˈblooded adj: một vụ giết người máu lạnh. Xem thêm: mod máu lạnh trong máu lạnh
. bất có cảm giác; với ý định độc ác. Rocko giết người trong máu lạnh và bất bao giờ để ý đến nó. . Xem thêm: máu, lạnh trong máu lạnh
Cố tình, lạnh lùng, sủng ái .. Xem thêm: máu, lạnh máu lạnh, trong
Tính tàn nhẫn. Biểu hiện này xuất hiện từ những ngày mà người ta thường tin rằng máu làm chủ tính khí và nóng như đá khi người ta phấn khích và lạnh như băng khi người ta bình tĩnh. Người Pháp gọi nó là sang-froid, một thuật ngữ được sử dụng trong tiếng Anh với ý nghĩa tương tự. Do đó, Byron vừa viết về Don Juan, “Người mặc quần đùi dài với chiếc quần dài tuyệt cú vời giữa đống đổ nát thiêu đốt mà anh ta ngồi hút thuốc.” Trong thời (gian) gian gần đây, Truman Capote sử dụng thuật ngữ nàycoi nhưtiêu đề của một tường thuật rõ hơn (1965) về một hành động cố ý giết người .. Xem thêm: cold. Xem thêm:
An in cold blood idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in cold blood, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in cold blood