Nghĩa là gì:
aliphatic
aliphatic /,æli'fætik/- tính từ
- (hoá học) béo
- aliphatic compound: hợp chất béo
be picked out of a hat Thành ngữ, tục ngữ
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft.
all's well that ends well
a happy ending is the most important thing, the end justifies... Although we argued and fought, we are happy with the result. All's well that ends well!
all that jazz
all related things, other similar topics They were talking about UFO's and all that jazz.
and that's that
that is final, that is the way it will be done You will be home by 10 p.m., and that's that!
at the drop of a hat
without waiting, immediately, promptly He will stop working and help you at the drop of a hat if you ask him politely.
bite the hand that feeds one
turn against or hurt a helper or supporter, repay kindness with wrong My niece is biting the hand that feeds her if she keeps abusing the help that her parents are giving her.
bite the hand that feeds you
be unkind to the one who cares for you or pays you If you criticize your employer, you bite the hand that feeds you.
bury the hatchet
stop arguing or fighting, throw down your arms When will the English and the French bury the hatchet?
buy that
believe that, eat that He says he went to see his friends at the park. I can buy that.
catch me doing that
see me doing that, find me doing that You won't catch me skydiving. It's too dangerous. được chọn từ một chiếc mũ
Được chọn trả toàn ngẫu nhiên. Đề cập đến chuyện thực hiện lựa chọn ngẫu nhiên bằng cách chọn từ một bộ sưu tập các vật phẩm trong một chiếc mũ theo đúng nghĩa đen, thường là những mẩu giấy có ghi tên. Tôi bất hiểu tại sao công ty của chúng tui đang được nhắm mục tiêu. Cứ như thể chúng ta vừa bị IRS chọn ra khỏi mũ! Ai được thăng chức trở thành trợ lý giám đốc bất thực sự quan trọng — một cái tên có thể được chọn ra cho tất cả những gì tui quan tâm !. Xem thêm: mũ, trong, ngoài, chọn được chọn ra khỏi mũ
Nếu một cái tên hoặc bài dự thi trong một cuộc thi được chọn ra khỏi một chiếc mũ, nó được chọn ngẫu nhiên, thường bằng cách chọn một phần của giấy từ một hộp đựng, để mỗi người đều có thời cơ được chọn hoặc chiến thắng như nhau. Tất cả những gì bạn phải làm để giành chiến thắng là trả lời đúng câu hỏi này và hy vọng bạn sẽ thoát khỏi chiếc mũ. Lưu ý: Các động từ khác, chẳng hạn như draw hoặc pull, đôi khi được sử dụng thay cho pick. 10 mục nhập đúng đầu tiên rút ra khỏi chiếc mũ sẽ giành được một cặp vé, trị giá £ 20 mỗi vé .. Xem thêm: hat, of, out, pick. Xem thêm:
An be picked out of a hat idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be picked out of a hat, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be picked out of a hat