best laid plans Thành ngữ, tục ngữ
best laid plans
(See the best-laid plans)Câu tục ngữ những kế hoạch được đặt ra tốt nhất
Cho biết khi điều gì đó kết thúc kém hoặc khác với dự kiến, mặc dù vừa chuẩn bị cho thành công. Nó là một phiên bản viết tắt của câu tục ngữ đầy đủ "kế hoạch được sắp đặt tốt nhất của những con chuột và những người của chúng đi chệch hướng." Tôi luôn nghĩ cuộc hôn nhân của chúng tui ổn định và chúng tui sẽ bên nhau mãi mãi. Tuy nhiên, tui đoán đó là sự thật những gì họ nói, những kế hoạch được sắp đặt tốt nhất và tất cả những điều đó. A: "Tôi vừa làm chuyện với dự án này trong sáu tháng, và bây giờ, ngay trước khi đến hạn, họ nói với tui rằng họ muốn một cái gì đó trả toàn khác." B: "Thật là khó khăn. Tôi đánh giá là những kế hoạch được sắp đặt tốt nhất.". Xem thêm: kế hoạch. Xem thêm:
An best laid plans idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with best laid plans, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ best laid plans