best foot forward Thành ngữ, tục ngữ
best foot forward
(See put your best foot forward)
put your best foot forward
try to do your best work, present yourself well If you put your best foot forward, the employer will be impressed.
put one's best foot forward
Idiom(s): put one's best foot forward
Theme: APPEARANCE - IMPRESSION
to act or appear at one's best; to try to make a good impression.
• When you apply for a job, you should always put your best foot forward.
• I try to put my best foot forward whenever I meet someone for the first time.
put one's best foot forward|best foot|foot|put
v. phr., informal To try to make a good impression; try to make a good appearance; do one's best. During courtship, it is natural to put your best foot forward. When Ted applied for the job he put his best foot forward. (một người) bước chân về phía trước
Một cụm từ được sử dụng khi một người đang cố gắng thể hiện một phiên bản lý tưởng của chính mình, thường là để cố gắng gây ấn tượng với người khác. Thường được sử dụng trong cụm từ "đưa (một) chân tốt nhất về phía trước." Bạn thực sự nên phải dốc hết sức mình trong cuộc phỏng vấn nếu bạn muốn nhận được công chuyện này. cho các thành phần của mình. Tiến lên phía trước trong một cuộc phỏng vấn tuyển việc làm. Xem thêm: chân, tiến về phía trước chen chân tốt nhất của mình về phía trước, để
cố gắng làm ra (tạo) ấn tượng tốt nhất có thể. Có một cái gì đó cố có khó hiểu về biểu thức này, có từ thế kỷ thứ mười sáu. Chính xác thì “chân tốt nhất” của một người là gì và tại sao nó phải biểu thị cho chuyện thể hiện tốt? Shakespeare vừa biến nó thành bàn chân tốt hơn (trong Titus Andronicus và King John), và Sir Thomas Overby vừa viết, vào năm 1613 (Characters: A footeman), "Đôi chân của anh ấy bất khớp, vì anh ấy vẫn đang chen chân tốt nhất về phía trước." Một nhà văn gợi ý rằng "chân thuận" luôn có nghĩa là "chân phải", bên trái được coi là bất may mắn. Dù giải thích thế nào thì phép ẩn dụ vẫn còn hiện tại. Xem thêm: foot, putLearn more:
An best foot forward idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with best foot forward, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ best foot forward