put one's foot down Thành ngữ, tục ngữ
put one's foot down
object strongly, take firm action My sister finally put her foot down and stopped paying for the gas for her daughter's car.
put one's foot down|foot|put|put down
v. phr., informal To take a decided stand; be stubborn in decision. John didn't want to practice his piano lesson, but his teacher put his foot down. When it came to smoking pot at parties, our parents put their foot down. chen chân (của một người) xuống
Không kiên định hoặc bất linh hoạt trong vị trí hoặc quyết định của một người. Bọn trẻ kêu ca, phàn nàn khi chúng tui không chịu lấy chó con mà phải bỏ chân xuống. Là một người quản lý, đôi khi bạn phải chen chân xuống, nếu bất nhân viên của bạn sẽ bước qua người bạn .. Xem thêm: chen chân xuống, chen chân xuống chen chân xuống
Hãy giữ vững lập trường, như trong Cô ấy chen chân cô ấy xuống và nói rằng chúng tui không thể đến lễ hội. Thành ngữ này đen tối chỉ chuyện đặt chân xuống một cách vững chắc, thay mặt cho một vị trí vững chắc. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: hạ xuống, đặt chân, đặt chen chân xuống, để
có một vị trí vững chắc. Tương tự có lẽ là đặt một hoặc cả hai chân ở vị trí cố định, thể hiện một thế đứng vững chắc. Mặc dù các phiên bản của thuật ngữ này (thường là chen chân xuống) vừa tồn tại từ thế kỷ thứ mười sáu trở đi, nhưng nó mới chỉ được cập nhật vào thế kỷ thứ mười chín. OED trích dẫn cuốn The Luck of the Darrells (1886) của James Payn: “Cô ấy chen chân xuống. . . khi có ít triệu chứng khó chịu nhất. ”. Xem thêm: đặt chân, đặt. Xem thêm:
An put one's foot down idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put one's foot down, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put one's foot down