put one's house in order Thành ngữ, tục ngữ
put one's house in order
Idiom(s): put one's house in order
Theme: ORGANIZATION
to put one's business or personal affairs into good order.
• There was some trouble at work and the manager was told to put his house in order.
• Every now and then, I have to put my house in order. Then life becomes more manageable.
put one's house in order|house|in order|order|put|
v. phr. To arrange your affairs in good order. Grandfather knew he would not live long and set his house in order. When Mr. Black died, his lawyer helped the widow put her house in order. sắp xếp ngôi nhà của (ai) (riêng)
Để giải quyết các vấn đề cá nhân hoặc công chuyện kinh doanh của chính mình (đặc biệt là trước khi chỉ trích nhà của người khác). Tổng thống và chính quyền của ông ấy rất nên phải sắp xếp ngôi nhà của họ vào trật tự nếu bất họ có thể bất sống để xem nhiệm kỳ thứ hai tại nhiệm kỳ. Jim nên sắp xếp lại ngôi nhà của mình trước khi anh ấy bắt đầu chỉ trích cách tui sống cuộc sống của mình !. Xem thêm: xếp nhà, đặt hàng, sắp đặt xếp nhà cửa ngăn nắp
Sắp xếp công chuyện của một người, như trong bài Đừng can thiệp vào công chuyện kinh doanh của con gái bạn và sắp xếp ngôi nhà của riêng bạn vào trật tự. Thuật ngữ ẩn dụ này xuất hiện dưới hình thức hơi khác trong Kinh Thánh (Ê-sai 38: 1): "Hãy sắp xếp nhà ngươi có trật tự." [Cuối những năm 1500]. Xem thêm: nhà, đặt, đặt. Xem thêm:
An put one's house in order idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put one's house in order, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put one's house in order