blow sky high Thành ngữ, tục ngữ
blow sky high
upset a lot of people, cause a scandal or riot This government will blow sky high if people hear these tapes. thổi lên trời cao
1. Bị phá hủy trả toàn bởi một vụ nổ lớn. Những người lính cho nổ thuốc nổ và nhìn chiếc xe nổ tung trên trời cao. Một người nào đó vừa để ga, và cả tòa nhà cuối cùng vừa thổi bay cao ngất trời. Để tiêu diệt ai đó hoặc một cái gì đó thông qua một vụ nổ. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "đòn" và "cao ngất trời". Những chiếc xe tăng vừa thổi bay pháo đài của đối phương cao ngất trời. Một khi chúng tui đặt bom, chúng tui sẽ thổi những quả bom đó lên cao! 3. Để phá hoại hoặc phủ định một cái gì đó trả toàn. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "đòn" và "cao ngất trời". Tôi nghĩ rằng cuối cùng tui đã phát hiện ra vấn đề với thí nghiệm của chúng tôi, nhưng khi chúng tui thử nghiệm nó, kết quả vừa thổi bay lý thuyết của tôi. Bob vừa được xem xét cho chuyện thăng chức, nhưng ý tưởng đó vừa bay cao ngất trời khi anh ấy đến làm chuyện muộn mỗi ngày trong tuần này. Tiêu diệt bằng cách nổ, phát nổ, như trong Khi phí được đặt, hãy chạy đi thật nhanh nếu bất bạn sẽ bị thổi bay trên trời cao. [Đầu những năm 1800] Cũng xem bên dưới vụ nổ.
2. Phản bác trả toàn, như trong Báo cáo trongphòng chốngthí nghiệm vừa thổi bay lý thuyết của bạn lên cao ngất ngưởng. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: thổi thổi cái gì đó cao ngất trời
Nếu ai đó hoặc thứ gì đó thổi bay kế hoạch hoặc ý định của ai đó lên cao ngất trời, họ sẽ khiến nó thất bại trả toàn. Nếu Diana thở một lời như vậy với Mills, nó có thể thổi bay toàn bộ kế hoạch .. Xem thêm: thổi đi, một thứ gì đó thổi một thứ gì đó lên trời cao
phá hủy trả toàn một thứ gì đó trong một vụ nổ. bất chính thức. Xem thêm: thổi, cái gì đó thổi ai đó / cái gì đó ˌsky-ˈhigh
(không chính thức) tiêu diệt trả toàn ai đó / cái gì đó trong một vụ nổ: Nhà máy sản xuất thuốc nổ vừa bị thổi bay cao ngất trời khi một trong những công nhân đốt diêm .. Xem thêm: thổi, ai đó, điều gì đó thổi cao ngất trời, để
để bác bỏ trả toàn, để làm bùng nổ một luận điểm hoặc ý tưởng. Mặc dù biểu thức này mang âm hưởng hiện đại, nhưng nó bất quá mới mẻ. Andrew Jackson, trong một bức thư năm 1845, viết, “Hãy phủ quyết cả hai, nếu bất bạn và Thư ký của bạn sẽ bị thổi bay cao ngất trời.”. Xem thêm: đòn. Xem thêm:
An blow sky high idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with blow sky high, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ blow sky high