boardinghouse reach Thành ngữ, tục ngữ
boardinghouse reach
boardinghouse reach
Reaching across fellow diners for food instead of asking them to pass it. For example, At holiday meals when the whole family is gathered, Dad always scolds at least one child for his boardinghouse reach. This term alludes to the formerly common boardinghouse practice of seating all the residents at one large table and to the rudeness of those who simply reached across others to help themselves. Heard less often today, it is not quite obsolete. [c. 1900] tầm với của nhà trọ
Một cái vươn tay dài và khó xử qua bàn (và những người khác) để lấy thức ăn, thay vì yêu cầu đưa nó qua. Nó được coi là thô lỗ trong công ty lịch sự và do đó được ví như cách cư xử mà người ta có thể tìm thấy trong nhà trọ. Tôi vừa nói gì với bạn về chuyện sử dụng tầm với của nhà trọ đó ở bàn ăn? Xin thứ lỗi cho phạm vi nhà trọ của tui — tui sẽ cố gắng bất làm đổ bất cứ thứ gì lên người !. Xem thêm: tiếp cận phạm vi tiếp cận nhà trọ
Tiếp cận các thực khách khác để lấy đồ ăn thay vì yêu cầu họ đưa đồ ăn. Ví dụ, trong những bữa ăn ngày lễ khi cả gia (nhà) đình quây quần, bố luôn mắng ít nhất một đứa trẻ về nội trú. Thuật ngữ này đen tối chỉ tập quán nội trú phổ biến trước đây là xếp tất cả cư dân vào một bàn lớn và đen tối chỉ sự thô lỗ của những người chỉ đơn giản là tìm đến những người khác để giúp đỡ bản thân. Nghe nói ngày nay ít thường xuyên hơn, nó bất phải là trả toàn lỗi thời. [c. Năm 1900]. Xem thêm: tầm với của nhà trọ
Cách cư xử trên bàn, trong đó cách cư xử vừa hy sinh để còn tại. Hầu hết các thành phố và thị trấn đều có nhà trọ hoặcphòng chốngtrọ, những ngôi nhà riêng lớn mà chủ nhân của những vị khách trả trước thường ở lại trong thời (gian) gian tương đối dài. Bữa tối được phục vụ theo kiểu gia (nhà) đình, với những người ở trọ tham gia (nhà) cùng chủ sở hữu. Nếu bạn là một trong số nhiều người, lượng thức ăn ngon nhất hoặc lớn nhất có thể hết vào thời (gian) điểm đĩa thức ăn đến nơi bạn đang ngồi. Và vì vậy, bỏ qua những cách cư xử tốt mà bạn vừa học được ở nhà, thay vì đợi đến lượt mình hoặc hỏi một cách lịch sự, bạn vừa đưa tay qua bàn — và thường xuyên qua hàng xóm — để lấy đĩa phục vụ. Phần mở rộng lớn cánh tay đó được gọi là “phạm vi tiếp cận nhà trọ. Xem thêm: ban, nha, vươn. Xem thêm:
An boardinghouse reach idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with boardinghouse reach, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ boardinghouse reach