bore (one) to death Thành ngữ, tục ngữ
at death's door
very near death The Prime Minister was at death's door after suffering a serious stroke.
brush with death
nearly die, at death's door, on my deathbed After a close brush with death you'll think that life is precious.
catch one's death of cold
become very ill (with a cold, flu etc) The little boy was told to be careful in the rain or he would catch his death of cold.
catch your death
become very ill, catch a bad cold In this terrible weather, put on a coat or you'll catch your death.
death row
the prisoners who are to be executed or put to death The priest wants to visit the prisoners on death row.
death warmed over
(See look like death warmed over)
death wish
saying you want to die, inviting death To challenge the Mafia would be a death wish. It would be suicide.
deathbed
(See on your deathbed)
frightened to death
very afraid, scared spitless, scared stiff She said she was frightened to death when she heard the shot.
hang on like grim death
be determined or resolute, not quit In the presidential election, Gore was hanging on like grim death. đâm chết (một) người đến chết
Khiến người ta không cùng buồn chán, đến mức mất tập trung, thất vọng hoặc cáu kỉnh. Bài giảng hôm nay làm tui chán chết .. Xem thêm: bore, afterlife chán chết
Chán không cùng, nhất là đến mức mất tập trung, bực bội, hay cáu gắt. Tôi chán muốn chết khi nghe bài giảng chiều nay .. Xem thêm: bore, afterlife bore to afterlife
Còn nữa, ứa nước mắt hoặc căng cứng hoặc cởi quần. Làm hao mòn ai đó qua cách nói chuyện cực kỳ buồn tẻ hoặc hành động bất thú vị. Ví dụ, Sam phát ngán vì vở opera nhưng bất dám thừa nhận điều đó, hoặc Carol làm tui khó chịu vì liên tục nói về chuyện tu sửa, hoặc những cuốn sách của anh ấy khiến tui chết. Cả bốn biểu thức đều truyền đạt ý tưởng về sự bực tức đến mức một người chết, khóc, cứng người vì khó chịu hoặc bị cởi quần. Động từ bore chỉ được sử dụng theo nghĩa này kể từ khoảng năm 1750, và từ nguyên của nó vẫn chưa được biết. Các bộ khuếch lớn đã được thêm vào giữa khoảng năm 1850 và năm 1950. Ngoài ra, hãy xem bên dưới quần; nói chuyện với cánh tay của một người. . Xem thêm: bore, death. Xem thêm:
An bore (one) to death idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bore (one) to death, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bore (one) to death