born with a silver spoon in his or her mouth Thành ngữ, tục ngữ
a bad taste in my mouth
a feeling that something is false or unfair, a feeling of ill will I left the meeting with a bad taste in my mouth. There was a lot of dishonesty in the room.
bad-mouth
say bad things about someone The football players are always bad-mouthing their coach.
bad taste in my mouth
(See a bad taste in my mouth)
badmouth
criticize, say bad things about, put down Don't badmouth employers. Don't criticize your references.
big mouth
someone who talks too loud, loud mouth Every crowd has a big mouth - some guy who yells at the cops.
blabbermouth
a very talkative person--especially one who says things that
born with a silver spoon in his mouth
born into a rich family, accustomed to wealth "Jason won't look for a job; he was born with a silver spoon... ."
butter wouldn't melt in his mouth
he is very calm and clear, he is a smooth talker When he's talking to voters, butter wouldn't melt in his mouth.
by word of mouth
by one person speaking to another, person to person, through the grapevine News of his birth traveled by word of mouth. Soon everyone knew that Mary had a baby boy.
don't look a gift horse in the mouth
do not be critical of a gift, be grateful for a gift Don't evaluate a gift. Don't look a gift horse in the mouth. sinh ra vừa ngậm thìa bạc trong miệng
Sinh ra trong một gia (nhà) đình giàu có. Bây giờ cả hai chúng tui đều có thể giàu có, nhưng tui không sinh ra vừa ngậm thìa bạc trong miệng. Tôi bất có gì khi tui còn trẻ, và tất cả tài sản của tui đều là do tui làm chuyện chăm chỉ. Tất cả những ai theo học trường lớn học đó đều sinh ra với chiếc thìa bạc trong miệng, vì vậy tui chỉ nghĩ đó bất phải là nơi phù hợp với mình .. Xem thêm: sinh ra, miệng ngậm bạc, thìa sinh ra vừa ngậm thìa bạc trong của mình hoặc miệng của cô ấy
Lợi thế về tài chính và xã hội từ các mối quan hệ gia (nhà) đình. Theo truyền thống, khi một đứa trẻ được làm lễ rửa tội sẽ được cha mẹ đỡ đầu tặng một chiếc thìa bạc như một món quà hoặc ngay sau đó khi chúng có đủ tiềm năng (nếu chúng có thể). Tuy nhiên, một đứa trẻ sinh ra trong một gia (nhà) đình giàu có luôn nhận được một món quà trong buổi lễ. Những đứa trẻ được đặc ân như vậy, người ta thường ghen tị vì “sinh ra vừa ngậm thìa bạc trong miệng” và hình ảnh đó vừa theo chúng suốt cuộc đời .. Xem thêm: sinh ra, miệng, bạc, thìa. Xem thêm:
An born with a silver spoon in his or her mouth idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with born with a silver spoon in his or her mouth, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ born with a silver spoon in his or her mouth