bother with Thành ngữ, tục ngữ
a way with words
natural ability to speak, the gift of the gab Ask Viv to write the speech. She has a way with words.
at one with someone
share the same view as someone The other members of the committee are at one with me over my decision to fire the lazy worker.
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
born with a silver spoon in his mouth
born into a rich family, accustomed to wealth "Jason won't look for a job; he was born with a silver spoon... ."
born with a silver spoon in one
born to wealth and comfort, born rich The student in our history class was born with a silver spoon in his mouth and has never worked in his life.
break up (with someone)
stop a relationship She broke up with her boyfriend last June.
brush with death
nearly die, at death's door, on my deathbed After a close brush with death you'll think that life is precious.
brush with the law
an illegal act, a minor crime Judd told me about his brush with the law - a shoplifting charge.
catch up with
revealed or exposed, come back to haunt you When your lies catch up with you, it's embarrassing.
catch with one
surprise someone in an embarassing situation or a guilty act He was caught with his pants down when he was asked for the figures but was unable to produce them. bận tâm với (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để tiêu hao năng lượng của một người để giải quyết một người hoặc một vấn đề cụ thể. Thường được sử dụng trong phủ định để truyền đạt điều ngược lại. Đừng bận tâm đến Billy — anh ấy chỉ bất quan tâm đến điểm số của mình, và bất có phần thưởng, lời đe dọa hoặc đề xuất nào giúp ích được. Ồ, đừng bận tâm với tất cả những thứ đó, tui sẽ cất nó đi. Làm phiền hoặc chọc tức ai đó bằng cách lôi kéo họ vào một vấn đề cụ thể. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "làm phiền" và "với." Anh ấy cần ngừng làm phiền tui với những lời phàn nàn này về hệ thống máy tính vì tui không thể làm gì để khắc phục sự cố .. Xem thêm: làm phiền làm phiền ai đó với ai đó hoặc điều gì đó
và làm phiền ai đó về ai đó hoặc điều gì đó để làm phiền ai đó với ai đó hoặc cái gì đó; e sợ cho ai đó về ai đó hoặc điều gì đó. (Có thể là khó chịu về thể chất hoặc về tinh thần.) Đừng làm phiền tui với điều đó! Đừng bận tâm về hóa đơn. Tôi sẽ trả nó .. Xem thêm: làm phiền làm phiền ai đó hoặc điều gì đó
để dành thời (gian) gian hoặc khó khăn để giải quyết với ai đó hoặc điều gì đó. (Thường là tiêu cực.) Xin đừng bận tâm với Jill. Cô ấy có thể tự chăm nom bản thân. Đừng làm phiền tui với những vấn đề của bạn .. Xem thêm: làm phiền. Xem thêm:
An bother with idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bother with, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bother with