catch the wave Thành ngữ, tục ngữ
catch the wave
join the trend, do what is popular Condos are popular now. Should we buy one and catch the wave? bắt sóng
Để hết hưởng lợi thế hoặc lợi ích của một thời (gian) điểm hoặc khoảng thời (gian) gian đặc biệt thành công, phổ biến, may mắn, thú vị, v.v.. Jonathan trả toàn bất thoải mái ở trường cho đến khi anh bắt gặp làn sóng nổi tiếng của chị gái mình sau khi cô ấy được chọn vào vai trong bộ phim đó. Nghệ sĩ nổi tiếng trên Internet vừa nắm bắt được làn sóng ủng hộ từ cơ sở người hâm mộ của mình để khởi động một chiến dịch huy động vốn từ đám đông cực kỳ thành công cho dự án mới của mình .. Xem thêm: bắt thì hãy bắt sóng hãy bắt sóng
Nếu bạn bắt được sóng, bạn hành động nhanh chóng để sử dụng thời cơ, đặc biệt là thời cơ để làm điều gì đó mới. Chúng tui biết mình phải bắt kịp làn sóng ngay bây giờ hoặc bị tụt lại trong tương lai. Liên doanh phụ thuộc trên chuyện bắt được làn sóng quan tâm do các bộ phim Tolkien làm ra (tạo) ra. Lưu ý: Những người lướt sóng nên phải bắt được sóng ngay khi sóng vỡ để có thể cưỡi nó thành công. . Xem thêm: bắt sóng. Xem thêm:
An catch the wave idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with catch the wave, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ catch the wave