break a story Thành ngữ, tục ngữ
break a story
be first to tell a story, be first to tell some news The London Times broke the story of Charles's confessions. breach the / a adventure
Là người đầu tiên đề cập hoặc công khai một vấn đề, thường là một câu chuyện thời (gian) sự. Tờ báo của chúng tui đã phá vỡ câu chuyện về vụ bê bối của thị trưởng, và bây giờ tất cả hãng thông tấn nước đều đưa tin về nó !. Xem thêm: break, adventure breach a adventure
[for a media media] để là người đầu tiên phát hoặc phân phối câu chuyện của một sự kiện. Tribune vừa phá vỡ câu chuyện trước khi Herald có thể cử một phóng viên đến hiện trường .. Xem thêm: phá vỡ, câu chuyện. Xem thêm:
An break a story idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with break a story, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ break a story