Nghĩa là gì:
adown adown /ə'daun/- giới từ & phó từ
- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) ở dưới, xuống, xuống dưới
break it down Thành ngữ, tục ngữ
a downer (drug)
a drug that relaxes you, a sedative Before bedtime he took a downer to help him relax and sleep.
a downer (sadness)
an event or statement that causes sadness News of the war was a downer. Most of the people dreadedwar.
a dressing down
a scolding, a lecture, a piece of my mind Mother gave me a dressing down when I said bad words.
back down
yield, not challenge, not stand up to Ole won't back down from you. He's ready to fight.
bear down
try harder, bite the bullet If you bear down a little, you can graduate this year.
bed down
lie down and sleep, find a place to sleep After grazing in the valley, the deer will bed down on the hill.
blow me down
I am very surprised, I do not believe it Well, blow me down, Olive. You can cook spinach, too!
bog down
slow to a stop The negotiations bogged down when the union said they would not negotiate about the part-time workers.
break down
fail, not operate, out of order If that copier breaks down again I'm going to give it away.
breakdown
sudden health failure, fall apart After his breakdown, he found an occupation with less stress. chia nhỏ
1. động từ Của một cỗ máy, để hoạt động sai hoặc hỏng trả toàn. Tôi sợ máy xay bị hỏng. Nó vừa ngừng hoạt động trở lại hôm nay. Cô ấy vừa không đến bữa tiệc vì xe của cô ấy bị hỏng trên đường đến đây. động từ để thất bại hoặc chấm dứt. Các cuộc đàm phán lại đổ vỡ và tui bắt đầu e sợ rằng chúng tui sẽ bất bao giờ đạt được thỏa thuận cho một hợp cùng mới. động từ Để phá hủy một cấu trúc vật chất. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "break" và "down". Tôi sẽ phá cửa này nếu bạn bất ra đây ngay bây giờ! 4. động từ Để loại bỏ một trở ngại xã hội. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "break" và "down". Chúng ta mang ơn những nhà hoạt động tiên phong của những thời (gian) đại trước đó rất nhiều, những người vừa chiến đấu với định kiến và phá bỏ những rào cản.5. Động từ Mất kiểm soát cảm xúc của một người, đặc biệt là nỗi buồn hoặc đau buồn. Mẹ tui sáng nay có vẻ ổn, nhưng bà trả toàn suy sụp trong đám aroma và khóc cho qua chuyện. Động từ Để giải thích một cách có phương pháp điều gì đó từng bước một. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "break" và "down". Bạn có thể chia nhỏ đề xuất chăm nom sức khỏe cho tui được không? Tôi bất biết rõ lắm về nó. động từ Để giảm một cái gì đó thành các bộ phận thành phần của nó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "break" và "down". Nếu bạn phân hủy nước, nó chỉ là các phân hi sinh hydro và oxy. Chúng tui cần chia nhỏ thiết bị và đóng gói xe tải càng nhanh càng tốt sau khi hợp cùng biểu diễn kết thúc.8. động từ Để người khác làm theo ý mình, thường là bằng cách ép buộc. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ thường được sử dụng giữa "break" và "down". Tôi sẽ đe dọa anh ta nếu tui phải - bất cứ điều gì để phá vỡ anh ta và lấy thông tin tuyệt cú mật (an ninh) đó từ anh ta. Công tố viên có thể phân trần bị cáo cho đến khi anh ta thú nhận. động từ nhượng bộ trước áp lực; để chấp nhận. Nếu chúng ta liên tục yêu cầu bố và mẹ đi lấy pizza, cuối cùng họ sẽ chia nhỏ và gọi nó. danh từ Một trạng thái suy sụp thường được gây ra bởi một số dạng căng thẳng. Trong cách sử dụng này, cụm từ thường được viết dưới dạng một từ. Khi tui biết được mức độ chấn thương của mình, tui suy sụp trả toàn và bất rời khỏiphòng chốngcủa mình trong nhiều tuần. Sau cuộc đảo chính là một sự đổ vỡ trả toàn của xã hội. Sự cố đứt gãy đường cung của chúng tui là do nhu cầu quá lớn. danh từ Một lời giải thích từng bước, có phương pháp về điều gì đó. Trong cách sử dụng này, cụm từ thường được viết dưới dạng một từ. Bạn có thể cung cấp cho tui bảng phân tích về đề xuất chăm nom sức khỏe được không? Tôi bất biết rõ lắm về nó. 12. danh từ Một danh sách được chia thành từng khoản. Trong cách sử dụng này, cụm từ thường được viết dưới dạng một từ. Chúng tui muốn xem bảng phân tích hóa đơn để có thể biết tất cả thứ mà chúng tui đã bị tính phí .. Xem thêm: chia nhỏ, chia nhỏ chia nhỏ
1. Để giải thích điều gì đó trong các bước. Tôi biết nó có thể khó hiểu, nhưng một khi tui chia nhỏ nó cho bạn, tui nghĩ bạn sẽ bắt đầu hiểu nó. Ngừng lại! Bỏ nó ra! Chủ yếu được nghe ở Úc. Các bạn đang làm ra (tạo) ra quá nhiều tiếng ồn — hãy phá bỏ nó đi !. Xem thêm: phá vỡ, phá vỡ phá vỡ nó!
dừng nó lại! hoang phế! Không chính thức của Úc. Xem thêm: nghỉ. Xem thêm:
An break it down idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with break it down, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ break it down