breathe easy Thành ngữ, tục ngữ
breathe easy
relax, breathe slower, stop worrying "Mother said, ""I won't breathe easy until this plane is on the ground!""" thở thoải mái
Để cảm giác bình tĩnh hoặc nhẹ nhõm vì tình huống căng thẳng vừa kết thúc. Với chuyện bảo vệ luận án của bạn vừa hoàn thành, cuối cùng bạn có thể thở dễ dàng! Cả tuần, tui đã e sợ về chuyện phải thuyết trình đó, vì vậy tui có thể dễ dàng trở lại bây giờ khi nó vừa hoàn thành !. Xem thêm: Breathe, accessible Breat article (of something) (to someone) (với ai đó)
để nói điều gì đó với ai đó. (Thường là phủ định.) Đừng thở một lời về điều này với bất kỳ ai! Tôi sẽ bất thở một lời! thở nhẹ nhàng
để có một trạng thái thoải mái sau một thời (gian) gian căng thẳng. Sau khi cuộc khủng hoảng này kết thúc, tui sẽ có thể dễ thở trở lại. Anh ta sẽ bất thể thở dễ dàng cho đến khi anh ta trả hết nợ .. Xem thêm: thở, dễ dàng thở dễ dàng
Ngoài ra, thở dễ dàng hoặc tự do. Thư giãn, cảm giác giảm lo lắng, căng thẳng hoặc căng thẳng. Ví dụ, Bây giờ các kỳ thi vừa kết thúc, tui có thể thở dễ dàng hoặc Bất cứ khi nào tui trở lại vùng núi, tui có thể thở tự do trở lại. Thành ngữ này ban đầu (cuối những năm 1500) được gọi là thở lại, ngụ ý rằng một người vừa ngừng thở (hoặc nín thở) trong khi cảm giác lo lắng hoặc căng thẳng. Shakespeare vừa nói điều đó trong King John (4: 2): "Bây giờ tui thở lại sau cơn lũ." Biến thể này có từ nửa đầu những năm 1800. . Xem thêm: thở, dễ dàng thở
dễ dàng / dễ dàng / tự do Để được thư giãn hoặc nhẹ nhõm, đặc biệt là sau một khoảng thời (gian) gian căng thẳng .. Xem thêm:
An breathe easy idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with breathe easy, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ breathe easy