Nghĩa là gì:
knees knee /ni:/- danh từ
- đầu gối
- up to one's knee: đến tận đầu gối
- chỗ đầu gối quần
- the trousers bulge at the knees: quần phồng ra ở chỗ đầu gối
- (kỹ thuật) khuỷu, khớp xoay
- chân quỳ hình thước thợ ((cũng) knee bracket); thanh (sắt, gỗ) uốn gãy góc
- to bend the knee to somebody
- to bow the knee before somebody
- chịu phục tùng ai, chịu khuất phục trước người nào
- to bring someone to his knees
- bắt ai phải quỳ gối, bắt ai phải đầu hàng
- to give (offer) a knee to somebody
- (thể dục,thể thao) đỡ (một võ sĩ quyền Anh) cho quỳ xuống giữa hai hiệp đấu
- to go on one's knees to somebody
- quỳ gối trước ai, quỵ luỵ ai, van nài ai
- on one's knees
- quỳ gối, quỵ luỵ, van nài, hạ mình
- it is on the knees of the gods
- còn chưa rõ, chưa biết, chưa chắc chắn
- ngoại động từ
- hích bằng đầu gối, đụng bằng đầu gối
- làm chắc (khung...) bằng sắt thước thợ
- (thông tục) làm phồng (quần) ở chỗ đầu gối
bring (someone or something) to (someone's or something's) knees Thành ngữ, tục ngữ
crawl on my hands and knees over broken glass just
do anything to be closer to her, worship the ground she walks on I'm so in love I'd crawl on my hands and knees over miles of broken glass to see her photo.
the bee's knees
the best, superior, the cat's meow Kay was voted best citizen. Now she thinks she's the bee's knees.
bee's knees
the best; this term originates from the prolific slang of the Flappers along with the similar 'cats whiskers'. See "dog's bollocks" [U.S. 1920s]
drop to one's knees
kneel down跪下
The man dropped to his knees,begging for mercy.那人跪了下来,请求宽恕。
on one's knees
1. pleading; begging very hard求饶
The children were on their knees for hours before their parents agreed to their camping plans.孩子们求了几个小时家长才同意让他们去野营。
2.in a very weak condition;near failure处于困境;濒临失败
The company was on its knees owing to a decrease in its sales.由于销售额下降,公司陷入了困境。
Weak at the knees
If people go weak at the knees, they have a powerful emotional reaction to something and feel that they might fall over.
bring to one's knees|bring|knee|knees
v. phr. To seriously weaken the power or impair the function of. The fuel shortage brought the automobile industry to its knees.
in the lap of the gods|god|gods|knee|knees|lap|on
adv. phr., literary Beyond human control; not to be decided by anyone. Frank had worked hard as a candidate, and as election day came he felt that the result was in the lap of the gods. The armies were evenly matched and the result of the battle seemed to be on the knees of the gods.
on one's knees|knee|knees|on
adj. phr. 1. Pleading; begging very hard. The boys were on their knees for hours before their parents agreed to their camping plans. The Jacksons won't contribute to the Red Cross unless you get on your knees. 2. In a very weak condition; near failure. When the graduates of the school heard that it was on its knees they gave money generously so that it would not close.
bring to one's knees
bring to one's knees
Make one submit; reduce to a position of subservience. For example, Solitary confinement usually brings prisoners to their knees. This particular phrase dates only from the late 1800s, although there were earlier versions alluding to being on one's knees as a gesture of submission. đưa (ai đó hoặc thứ gì đó) lên đầu gối (của ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Để khiến một người hoặc một nhóm phải phục tùng bằng cách làm suy yếu hoặc đánh bại họ. Vị tướng tin rằng một cuộc tấn công như vậy sẽ khiến quân đối phương phải bó tay. Để làm gián đoạn hoặc tạm dừng một quá trình hoặc sự vật. Thật bất may, một chiếc máy in bị hỏng vừa khiến dự án gửi thư sụp đổ. Nhiều người lo sợ rằng tất cả những quy định mới này sẽ khiến thị trường chứng khoán phải bó tay .. Xem thêm: mang theo, đầu gối quỳ xuống
Khiến một người phải phục tùng; giảm xuống một vị trí của sự còn tại. Ví dụ, biệt giam thường khiến các tù nhân quỳ gối. Cụm từ đặc biệt này chỉ xuất hiện từ cuối những năm 1800, mặc dù có những phiên bản trước đó đen tối chỉ chuyện quỳ gối như một cử chỉ phục tùng. . Xem thêm: mang, đầu gối đưa ai đó quỳ xuống
Nếu một vật gì đó khiến một người quỳ xuống, điều đó sẽ khiến họ không cùng yếu hoặc mệt mỏi. Áp lực kỳ vọng của người khác khiến tui gần như khuỵu xuống. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó đang quỳ gối. Vài lần chiều nay anh ấy nghe như thể mình đang khuỵu gối .. Xem thêm: mang, đầu gối, ai đó mang thứ gì đó lên đầu gối
THÔNG THƯỜNG Nếu điều gì đó khiến một nước hoặc tổ chức phải quỳ gối, nó sẽ thiệt hại hoặc tiêu diệt chúng. Đất nước vừa sụp đổ sau một làn sóng đình công. Cho vay bất được kiểm soát vừa khiến nền kinh tế suy sụp. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng một nước hoặc tổ chức đang quỳ gối. Chính phủ vừa quỳ gối .. Xem thêm: mang, đầu gối, cái gì đưa ai đó hoặc cái gì đó để họ quỳ xuống
giảm bớt ai đó hoặc điều gì đó vào trạng thái yếu đuối hoặc khuất phục. 1997 Sunday Times Doom và các thương gia (nhà) u đen tối ở khắp tất cả nơi đang đoán trước đủ loại bệnh dịch sẽ ập đến với các hệ thống máy tính trên thế giới bất cứ lúc nào, khiến công chuyện kinh doanh sụp đổ. . Xem thêm: mang, đầu gối, ai đó, cái gì đó đưa ai đó đến với người thân của họ
cho ai đó thấy rằng họ yếu đuối; đánh bại ai đó, đặc biệt là trong một cuộc chiến. Xem thêm: mang theo, đầu gối, ai đó mang cái gì đó cho người thân của nó
ảnh hưởng xấu đến một tổ chức, v.v. để tổ chức đó bất còn hoạt động được nữa: Các cuộc đình công vừa đưa ngành công nghề sụp đổ .. Xem thêm: mang, đầu gối, một cái gì đó đưa đến đầu gối của (một người)
Để giảm xuống một vị trí của sự phụ bạc hoặc phục tùng .. Xem thêm: mang, đầu gối. Xem thêm:
An bring (someone or something) to (someone's or something's) knees idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bring (someone or something) to (someone's or something's) knees, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bring (someone or something) to (someone's or something's) knees