Nghĩa là gì:
Capital charges
Capital charges- (Econ) Các phí tổn cho vốn
+ Các chi phí mà các công ty và cá nhân đưa vào tài khoản của họ để trả lãi vốn vay, khấu hao tài sản và trả nợ vay. Xem ANNUAL CAPITAL CHARGE.
bring (one) up on charges Thành ngữ, tục ngữ
drop charges
withdraw complaints, not press charges I realized it was an accident, so I dropped the charges.
press charges
ask the police to charge someone with a crime The police asked her if she wanted to press charges against the thief. đưa (một) người lên buộc tội
Để chính thức buộc tội một người. Người thuê nhà của chúng tui nợ chúng tui hàng tháng trước thuê nhà — chúng tui có thể buộc tội anh ta không? Xem thêm: mang, sạc, bật, lên. Xem thêm:
An bring (one) up on charges idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bring (one) up on charges, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bring (one) up on charges