pretty as a picture Thành ngữ, tục ngữ
pretty as a picture
very pretty, beautiful """How do I look in my new dress?"" ""Pretty as a picture, my dear.""" (như) đẹp như một bức tranh
Rất hấp dẫn hoặc lôi cuốn về mặt hình ảnh; có một vẻ đẹp như tranh vẽ. Những cô gái mà Alex hẹn hò luôn xinh đẹp như một bức tranh, nhưng bất có nhiều điều gì xảy ra giữa đôi tai của họ. Vùng đất này vào mùa hè trông đẹp như một bức tranh .. Xem thêm: ảnh, xinh * xinh như tranh
rất đẹp. (* Còn nữa: as ~.) Mary bé bỏng xinh xắn như một bức tranh. Nhà mới của họ xinh như tranh .. Xem thêm: hình, xinh xinh như tranh
Rất thu hút, như trong Cô ấy đội nón mới xinh như hình. Chỉ riêng danh từ bức tranh vừa được sử dụng để mô tả những đồ vật đẹp đẽ từ đầu những năm 1800 trở đi; vị trí này, tuy nhiên, có từ khoảng năm 1900.. Xem thêm: tranh, xinh xinh như tranh
rất xinh .. Xem thêm: tranh, xinh (as) ˌpretty as a ˈpicture
rất xinh: Ngôi nhà tranh duyên dáng này có từ thời (gian) thế kỷ 15 và đẹp như một bức tranh, với mái tranh và khu vườn hẻo lánh .. Xem thêm: ảnh, đẹp như một bức tranh
Độc đáo hấp dẫn. Bức tranh được đề cập có nghĩa là một tác phẩm nghệ thuật, và cách thể hiện này có từ thời (gian) Victoria, khi mà người ta có thể suy đoán, những bức tranh thường “đẹp” hơn ngày nay. Mark Twain vừa sử dụng một phiên bản của nó: "Anh ấy đủ đẹp để đóng khung." (A Connecticut Yankee trong King Arthur’s Court, 1889). Mặc dù Dialect Notes năm 1909 lưu ý rằng thuật ngữ này thường được dùng để chỉ một miếng trái cây, có lẽ là đủ đẹp để vẽ, nhưng nó vừa và vẫn thường được áp dụng cho con người hơn .. Xem thêm: hình, xinh. Xem thêm:
An pretty as a picture idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pretty as a picture, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pretty as a picture