ask the police to charge someone with a crime The police asked her if she wanted to press charges against the thief.
báo chí buộc tội
Để khiếu nại pháp lý chính thức về hành vi sai trái hoặc ngược đãi người khác. A: "Có đúng là Greg buộc tội bạn không?" B: "Đúng, nhưng lời khẳng định của anh ta là trả toàn sai sự thật! Tôi chưa từng làm gì anh ta cả!" Tôi thực sự hy vọng những người hàng xóm của chúng tui không buộc tội chúng tui — tui sẽ bất bao giờ chặt cây đó nếu tui biết nó thuộc tài sản của họ! Xem thêm: buộc tội, nhấn
báo chí buộc tội (chống lại ai đó)
và nộp phí (chống lại ai đó) Hình. để đưa ra cáo buộc chính thức về hành vi sai trái đối với ai đó. Họ cùng ý bất buộc tội tui nếu tui đồng ý bồi thường thiệt hại. :
An press charges idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with press charges, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ press charges