bring (someone or something) back to life Thành ngữ, tục ngữ
a dog's life
a poor life, hard times Without a job, it's a dog's life.
a new lease on life
a feeling that life will be better, a fresh start The promotion gave him a new lease on life.
all walks of life
all occupations and lifestyles As a salesperson, you will meet people from all walks of life.
bigger than life
"heroic: stronger, wiser, uglier; larger than life" The characters in most novels seem to be bigger than life.
dog's life
(See a dog's life)
every walk of life
every occupation, all lifestyles People from every walk of life attend our church.
facts of life
what one should know about sex, marriage and birth He seems to be a little too young to know about the facts of life.
for dear life
as though afraid of losing one
for the life of me
it is a mystery to me, why in the world For the life of me, I don't know why she stays with him.
get a life
change your lifestyle, get it together, get with it He never goes out - just stays at home and watches TV. I wish he would get a life! đưa (ai đó hoặc thứ gì đó) trở lại cuộc sống
1. Theo nghĩa đen, để hồi sinh một người hoặc động vật vừa chết. Bệnh nhân vừa chết trên bàn, nhưng chúng tui có thể sử dụng máy khử rung tim để đưa cô ấy trở lại cuộc sống. Thật bất may, vết thương của con chó quá nghiêm trọng nên bác sĩ bất thể làm cho nó sống lại. Nói cách khác, để tiếp thêm sinh lực cho ai đó. A: "OK, lên lịch cuộc họp vào thứ Ba, gọi điện cho John, sau đó đến vănphòng chốngcủa tui để tất cả chúng ta có thể thảo luận về dự án lớn đó." B: "Chà, tách cà phê đó thực sự khiến bạn sống lại!" 3. Để hồi sinh thứ gì đó vừa trở nên buồn tẻ hoặc cũ kỹ. Cách tiếp cận sáng làm ra (tạo) của CEO mới vừa thực sự đưa công ty đang thất bại đó trở lại cuộc sống. một người nào đó hoặc một số sinh vật sống trở lại cuộc sống. Không có gì có thể mang con mèo của Jimmy trở lại. Nó thực sự vừa chết. Thậm chí bất một ảo thuật gia (nhà) nào có thể mang con mèo trở lại .. Xem thêm: trở lại, mang lại, cuộc sống mang một cái gì đó trở lại cuộc sống
Hình. để khôi phục sức sống cho một thứ gì đó, chẳng hạn như một buổi biểu diễn, một câu chuyện, v.v. (Xem thêm làm cho ai đó hoặc một con vật sống lại.) Màn thứ ba của vở kịch có một sự thay đổi thông minh khiến toàn bộ bộ phim sống lại .. Xem cũng: trở lại, mang lại, cuộc sống. Xem thêm:
An bring (someone or something) back to life idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bring (someone or something) back to life, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bring (someone or something) back to life