bring to mind Thành ngữ, tục ngữ
bring to mind
recall something Her perfect acting brought to mind some of the great actresses of the past. accompany
Một từ tượng thanh biểu thị tiếng chuông điện thoại. "Mang mang!" vừa đi điện thoại trong hành lang. Tôi biết rằng đó phải là bác sĩ gọi điện đến với kết quả xét nghiệm của tôi. ghi nhớ lại
để khiến người ta nghĩ đến hoặc nhớ về ai đó hoặc điều gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "bring" và "to." Chúng ta có thể đi nơi khác ăn tối được không? Nơi đó chỉ làm cho bạn gái cũ của tui nhớ lại. Bài hát ấy gợi lại trong tui nhiều kỷ niệm khó phai mờ về tuổi thơ .. Xem thêm: mang, nhớ nhớ lại
Nguyên nhân để nhớ, như trong phim gợi nhớ lần đầu tiên tui leo núi. Thành ngữ này, được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1433, xuất hiện trong cuốn "Auld Lang Syne" (1788) quen thuộc của Robert Burns, trong đó nhà thơ hỏi rằng liệu có bao giờ nên nhớ đến những điều xưa cũ hay không. Cũng thấy đến trong tâm trí. . Xem thêm: mang theo, tâm trí mang / gọi ai đó / điều gì đó để ˈmind
nhắc nhở bạn về ai đó / điều gì đó: Những bức tranh của cô ấy gợi nhớ đến những ngày hè nóng nực ở Provence .. Xem thêm: mang theo, gọi điện thoại, tâm trí, ai đó , điều gì đó mang lại
/ lời kêu gọi trong tâm trí
1. Để nhớ (điều gì đó): cố gắng ghi nhớ những khoảng thời (gian) gian hạnh phúc bên nhau của họ.
2. Để khiến (điều gì đó) được ghi nhớ hoặc nghĩ đến; gợi lên: "Chuyến bay của [quận] khỏi các chủ nợ làm cho tâm trí một thực khách nhà hàng từ chối trả trước cho một bữa ăn vì anh ta ăn quá nhiều" (Roger Lowenstein). "một giọng nói gọi tâm trí như một bông hoa dao động trong gió" (Neil Strauss) .. Xem thêm:
An bring to mind idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bring to mind, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bring to mind