bring you up short Thành ngữ, tục ngữ
bring you up short
cause you to stop and think, rebuke you When I began to criticize Jan, Mother brought me up short. đưa (một) lên ngắn
Để khiến một người đột ngột ngừng làm chuyện gì đó. Tiếng chuông báo động đột ngột vang lên khiến tui hụt hẫng trên đường xuống hành lang. Tin tức về chuyện cắt giảm kinh phí vừa khiến các nhà nghiên cứu của chúng tui bị hụt hẫng .. Xem thêm: đưa, rút ngắn, tăng đưa (hoặc kéo) ai đó lên cao
khiến ai đó kiểm tra hoặc tạm dừng đột ngột .. Xem thêm: mang lại, rút ngắn , ai đó, lên đưa / kéo ai đó lên ˈshort
khiến ai đó dừng chuyện họ đang làm vì điều gì đó thu hút sự chú ý của họ hoặc vì họ đột nhiên nhận ra điều gì đó: Lời chỉ trích của anh ấy đối với công chuyện của tui đã khiến tui hụt hẫng, bởi vì tui nghĩ anh ấy vừa hài lòng với nó .. Xem thêm: đưa, kéo, ngắn, ai đó, lên. Xem thêm:
An bring you up short idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bring you up short, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bring you up short