brown nose Thành ngữ, tục ngữ
brown nose
try to please the manager, suck up to Some guys brown nose their way to success. But is it success? ass-kisser
1. Động từ Cố gắng dành sự ưu ái với ai đó bằng cách tâng bốc hoặc ủng hộ với hy vọng nhận được thứ gì đó đáp lại. Năm nay, tui học bất tốt chút nào, nên có vẻ như nghe thầy cô giáo là hy vọng duy nhất để tui đạt điểm cao! Đừng chọc ngoáy tui bằng sôcôla và những lời nói ngọt ngào — chỉ cần nói cho tui biết bạn muốn gì! 2. danh từ Một người tìm kiếm sự chấp thuận, chú ý và / hoặc hỗ trợ của những người khác, đặc biệt là cấp trên, thông qua tính hèn nhát, xu nịnh hoặc xu nịnh. Tim là một chú mũi nâu hiển nhiên, luôn bổ articulate ý kiến cho sếp và nói cùng ý với bất cứ điều gì bà ấy đề nghị. mũi nâu
Yêu cầu được ưu ái một cách rõ ràng, ngốc nghếch. Ví dụ, Harry luôn mũi nâu, nhưng nó bất giúp ích gì cho điểm số của cậu ấy. Thuật ngữ này có nguồn gốc trong quân đội vào cuối những năm 1930, nơi nó có nghĩa là "để được ưu ái"; nó đen tối chỉ đến hôn mông khi mặt sau bị hôn kém sạch sẽ. Mặc dù có nguồn gốc khoa học, ngày nay thuật ngữ tiếng lóng này bất được coi là đặc biệt thô tục. . Xem thêm: nâu, mũi. Xem thêm:
An brown nose idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with brown nose, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ brown nose