brownie points Thành ngữ, tục ngữ
brownie points
points for doing extra work for the manager Bruno earns brownie points by offering to help the manager. điểm bánh hạnh nhân
Khen ngợi hoặc đánh giá cao, thường là kết quả của chuyện một người vừa làm. Tôi nghĩ tui sẽ kiếm được một số điểm bánh credibility với mẹ nếu tui đặt bàn ăn .. Xem thêm: điểm bánh brownie, điểm điểm bánh credibility
Tín dụng cho một hành động tốt, như trong John vừa kiếm được rất nhiều điểm bánh credibility cho làm báo cáo của sếp cho anh ta. Thuật ngữ này bắt nguồn từ số điểm giành được cho các thành tích khác nhau của nhóm trẻ nhất của Nữ Hướng đạo sinh, được gọi là Brownies. Vào giữa những năm 1900, nó được chuyển sang sử dụng chung. . Xem thêm: điểm bánh brownie, điểm điểm bánh hạnh nhân
LƯU Ý Nếu ai đó nhận được điểm bánh hạnh nhân khi làm một chuyện gì đó, họ sẽ được khen ngợi và ngưỡng mộ vì điều đó. Bạn có thể muốn kiếm điểm bánh hạnh nhân bằng cách phù hợp với truyền thống đất phương. Các chương trình khuyến mãi này cho phép các siêu thị ghi điểm bánh hạnh nhân với người tiêu dùng bằng cách cung cấp cho họ một ưu đãi giá rẻ. Lưu ý: Brownies là một tổ chức dành cho các cô gái trẻ. Các thành viên phải cư xử tốt và có ích. . Xem thêm: brownie, point ˈbrownie credibility
Nếu ai đó làm điều gì đó để kiếm điểm brownie, họ làm điều đó để khiến ai đó có thẩm quyền có ý kiến tốt về họ: Cô ấy chỉ làm chuyện muộn để giành được điểm credibility với sếp . OPPOSITE: một vết đen (chống lại ai đó) Brownies là một câu lạc bộ dành cho các cô gái trẻ, đào làm ra (tạo) họ các kỹ năng thực tế và thực hiện nhiều hoạt động như cắm trại. Các cô gái được cộng điểm cho hạnh kiểm tốt và thành tích .. Xem thêm: bánh brownie, point điểm bánh credibility
n. tín dụng tưởng tượng cho chuyện làm tốt điều gì đó. (Nguyên văn là "demerits" trong ngành đường sắt.) Tôi nhận được bao nhiêu điểm bánh hạnh nhân để bất cau mày khi bạn chụp ảnh của tôi? . Xem thêm: bánh brownie, điểm điểm bánh brownie, giành chiến thắng
Kiếm các khoản tín dụng để có được vị thế tốt, sự thăng tiến hoặc những thứ tương tự. Thuật ngữ này xuất phát từ hệ thống giải thưởng được sử dụng bởi bộ phận cơ sở của Nữ Hướng đạo Hoa Kỳ, được gọi là Brownies. Vào giữa thế kỷ 20, nó bắt đầu được áp dụng theo nghĩa bóng cho những chuyện làm tốt hoặc thành tích xứng đáng trong bất kỳ lĩnh vực nào. . Xem thêm: bánh brownie, win. Xem thêm:
An brownie points idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with brownie points, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ brownie points