can't help but do Thành ngữ, tục ngữ
can't help but do
Idiom(s): can't help but do sth
Theme: MOTIVATION
[to be] unable to choose any but one course of action. (Also with cannot.)
• Her parents live nearby, so she can't help but go there on holidays.
• Bob is a tennis fan and can't help but travel to Wimbledon each year.
bất thể bất
Một cụm từ được sử dụng khi một người cảm giác rất bị bắt buộc phải làm một điều gì đó. Chúng tui không thể bất can thiệp ở đây, trước khi bạn vứt bỏ cuộc sống của mình vào ma túy! Mẹ tui không thể bất can thiệp vào cuộc sống tình cảm của tôi, mặc dù tui đã 30 tuổi !. Xem thêm: nhưng, bất thể, giúp bất thể bất (làm gì đó)
1. Bị ép buộc phải làm một điều gì đó quá mạnh nên bất thể bỏ qua hoặc né tránh. Tôi bất thể bất giúp đỡ những người có nhu cầu. Đó chỉ là tui là ai, tui đoán vậy. Sau khi thấy bạn ngày càng nghiện ngập, chúng tui không thể bất can thiệp. Không thể kiểm soát hoặc bất thể tránh một số hành động. Tôi biết bạn đang bực mình, nhưng khách của chúng tui không thể bất đến muộn nếu họ vẫn đang kẹt xe. Tôi biết điều đó thật ngớ ngẩn, nhưng tui không thể bất cảm thấy như tui đã làm bạn thất bại bằng cách nào đó .. Xem thêm: nhưng, giúp bất thể bất làm điều gì đó
[được] bất thể chọn bất kỳ ngoài một quá trình hành động. (Cũng với bất thể.) Bố mẹ cô ấy sống gần đây, vì vậy cô ấy bất thể bất đến đó vào ngày nghỉ. Bob là một người hâm mộ quần vợt và bất thể bất đến Wimbledon mỗi năm .. Xem thêm: but, help. Xem thêm:
An can't help but do idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with can't help but do, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ can't help but do