cap and gown Thành ngữ, tục ngữ
cap and gown
Idiom(s): cap and gown
Theme: COLLEGE
the academic cap or mortarboard and the robe worn in academic ceremonies. (Fixed order.)
• We all had to rent cap and gown for graduation.
• I appeared wearing my cap and gown, but I had shorts on underneath because it gets so hot at that time of year.
mũ và áo choàng
Chiếc mũ cối và áo choàng thường được mặc trong các buổi lễ học tập, đặc biệt là lễ tốt nghiệp. Tất cả sinh viên tốt nghề phải có mặt ở đây trong đội mũ và áo choàng lúc 9 giờ sáng ngày mai .. Xem thêm: và, mũ lưỡi trai, áo choàng mũ và áo choàng
mũ lưỡi trai hoặc mũ lưỡi trai và áo choàng mặc trong các buổi lễ học thuật trang trọng. Tất cả chúng tui phải thuê mũ và áo choàng cho lễ tốt nghiệp. Tôi xuất hiện với mũ lưỡi trai và áo choàng, nhưng tui mặc quần đùi bên trong vì trời rất nóng vào thời (gian) điểm đó trong năm. ; bằng cách mở rộng, cộng cùng học thuật (cũng xem thị trấn và áo choàng. Ví dụ, Mary vừa rất tự hào) khi cô ấy nhận được mũ và áo choàng của mình để bắt đầu. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: và, mũ lưỡi trai, áo choàng. Xem thêm:
An cap and gown idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cap and gown, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cap and gown