can't hold a candle to Thành ngữ, tục ngữ
can't hold a candle to
Idiom(s): can't hold a candle to sb
Theme: SIMILARITY - LACKING
not [to be] equal to someone; unable to measure up to someone. (Also with cannot.)
• Mary can't hold a candle to Ann when it comes to auto racing.
• As for singing, John can't hold a candle to Jane.
bất thể cầm ngọn nến với (ai đó hoặc cái gì đó)
Không thể so sánh với ai đó hoặc cái gì đó; gần như bất tốt hoặc đáng mong đợi như một ai đó hoặc một cái gì đó. Phần tiếp theo bất tệ, nhưng nó bất thể giữ được ngọn nến so với phần gốc. John bất sao cả, nhưng anh ấy bất thể cầm một ngọn nến trước Louise !. Xem thêm: ngọn nến, giữ bất thể giữ ngọn nến cho ai đó
Hình. bất [để] bằng ai đó; bất thể đo lường đến một ai đó. (Cũng với bất thể.) Mary bất thể cầm nến cho Ann khi nói đến điền kinh. Đối với ca hát, John bất thể cầm nến để Jane .. Xem thêm: nến, cầm cầm nến để, bất thể / bất phù hợp với
Để thua kém một ai đó. Giữ một ngọn nến cho người khác vừa được coi là một nhiệm vụ thường xuyên trong thế kỷ mười sáu. Sir Edward Dering (1640) viết: “Ai là người đàn bà tồi tệ nhất đó, sẽ nắm giữ ngọn nến” xuất hiện trong tuyển tập châm ngôn năm 1546 của John Heywood, và “Tôi bất xứng đáng để cầm nến cho Aristotle”. Một ví dụ về vần điệu xuất hiện trong bài tường thuật đầy chất thơ của John Byrom, On the Feud giữa Handel và Bononcini (1773): “Những người khác cho rằng anh ấy đối với Handel hiếm có tiềm năng phù hợp để cầm ngọn nến.”. Xem thêm: nến, bất thể, phù hợp, nắm giữ, không. Xem thêm:
An can't hold a candle to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with can't hold a candle to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ can't hold a candle to