can't seem to Thành ngữ, tục ngữ
can't seem to
can't seem to
Be apparently unable to, as in No matter how hard I try, I can't seem to concentrate on this book. This phrase gives added emphasis to a negative statement, as in the example. [Late 1800s] dường như bất thể
Có vẻ như bất thể hoặc bất có tiềm năng làm điều gì đó. Tôi vừa xem qua những con số này ba lần, nhưng dường như tui không thể làm cho chúng cộng lại được. Anh ta dường như bất thể tìm ra cách vận hành máy .. Xem thêm: dường như dường như bất thể
Dường như bất thể, vì dù tui có cố gắng đến đâu, dường như tui cũng bất thể để tập trung vào cuốn sách này. Cụm từ này nhấn mạnh thêm vào một tuyên bố phủ định, như trong ví dụ. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: dường như. Xem thêm:
An can't seem to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with can't seem to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ can't seem to