catch fire Thành ngữ, tục ngữ
catch fire
start to burn 燃烧
Dry grass catches fire easily.干草容易着火。
catch fire|catch|fire
v. phr. 1. To begin to burn. When he dropped a match in the leaves, they caught fire. 2. To become excited. The audience caught fire at the speaker's words and began to cheer. His imagination caught fire as he read. bắt (bật) lửa
Để bắt đầu cháy, thường là sau khi bị ngọn lửa hiện có chạm vào. Này, hãy để ý cái chảo đó, tui không muốn bữa tối của chúng ta bốc cháy. Tôi vừa thổi hết nến rồi, đừng lo, ngôi nhà sẽ bất bắt lửa! Tôi vừa ngồi quá gần lò sưởi và ống tay áo của tui bốc cháy !. Xem thêm: bắt, bắt lửa bắt (bật) lửa
để bắt lửa và đốt cháy bằng ngọn lửa. Giữ áo khoác của bạn tránh xa ngọn lửa, nếu bất nó sẽ bắt lửa. Màn cửa thổi ngược lại ngọn lửa của ngọn nến và bốc cháy .. Xem thêm: bắt, cháy bắt lửa
1. Được đánh lửa, vì trong Gỗ này đủ khô để bắt lửa. [c. 1600] Cũng xem cháy.
2. Hãy trở nên tràn đầy nhiệt huyết hoặc đam mê, như những ý tưởng của Ngài vừa bùng cháy trên khắp đất nước. [Đầu những năm 1700]. Xem thêm: bắt, cháy bắt lửa
Nếu một thứ gì đó chẳng hạn như một sự kiện hoặc buổi biểu diễn bắt lửa, nó sẽ trở nên thú vị, giải trí và thú vị. Đối với tôi, bộ phim bất bao giờ khá bắt lửa. Vở kịch chỉ thực sự bắt lửa một khi Aschenbach yêu .. Xem thêm: bắt, lửa bắt lửa
1 bắt đầu bùng cháy. 2 trở nên thú vị hoặc thú vị. 2 1994 Coloradoan Tôi bất nghĩ đây là một thứ gì đó sẽ trở thành một xu hướng. . Xem thêm: bắt, cháy bắt lửa
1. Để đốt cháy.
2. Trở nên rất nhiệt tình.
3. Trở thành chủ đề được nhiều người quan tâm và nhiệt tình rộng lớn rãi: một ý tưởng bùng cháy khắp cả nước .. Xem thêm: catch, fire. Xem thêm:
An catch fire idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with catch fire, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ catch fire