charge out Thành ngữ, tục ngữ
get a charge out of
enjoy, is amused by Ming gets a charge out of Pam's memos. They're humorous. tính trước
Để di chuyển vội vàng khỏi một đất điểm cụ thể; để lao ra ngoài. Chúng tui tính trước khi nghe thấy tiếng còi báo động đến gần. Xem thêm: tính tiền, rút tiền tính phí (của một số nơi)
để di chuyển nhanh hoặc dừng lại khỏi một số nơi. Carol lao ra khỏi nhà, cố gắng bắt Sally trước khi cô ấy lên xe buýt. Juan nổi điên và đột nhiên bị tính tiền. Xem thêm: tính tiền, hết trước Xem thêm:
An charge out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with charge out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ charge out