get a charge out of Thành ngữ, tục ngữ
get a charge out of
enjoy, is amused by Ming gets a charge out of Pam's memos. They're humorous. nhận được một khoản phí của (một cái gì đó)
Để có được cảm giác thích thú, giải trí hoặc phấn khích từ một cái gì đó. Ngay cả khi trưởng thành, tui vẫn nhận được phí xây lâu đài cát ở bãi biển. Cô ấy thực sự nhận được phí khi lái xe mô tô của mình trước khán giả .. Xem thêm: tính phí, nhận được, của, ra khỏi nhận được phí từ ai đó hoặc điều gì đó
và thoát khỏi ai đó hoặc cái gì đó; loại bỏ ai đó hoặc điều gì đó để nhận được niềm vui đặc biệt từ ai đó hoặc điều gì đó. Tôi thực sự nhận được một khoản phí trong thói quen của diễn viên hài đó. Tom thực sự rất vui tính. Tôi luôn hứng thú với những trò đùa của anh ấy. Bill thực sự có một cú nổ từ món quà mà chúng tui đã trao cho anh ấy .. Xem thêm: tính phí, nhận được, của, ra. Xem thêm:
An get a charge out of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get a charge out of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get a charge out of