chickens come home to roost, one's Thành ngữ, tục ngữ
a stone's throw
a short distance, 25 metres A deer came into the yard, just a stone's throw from our door.
back on one's feet
physically healthy again My mother is back on her feet again after being sick with the flu for two weeks.
ball is in someone's court
be someone else's move or turn The ball was in the union's court after the company made their final offer.
beat one's brains out
try very hard to understand or do something.
blow one's top
become extremely angry.
break someone's heart
make someone feel very disappointed/discouraged/sad.
breathe one's last
to die The man finally breathed his last after a long illness.
by the skin of one's teeth
barely succeed in doing something.
card up one's sleeve
another plan or argument saved for later I thought that the negotiations would be unsuccessful but my boss had another card up his sleeve that we didn't know about.
catch one's death of cold
become very ill (with a cold, flu etc) The little boy was told to be careful in the rain or he would catch his death of cold. gà đến nhà gáy
câu tục ngữ Hành động trước đây của một người cuối cùng sẽ gây ra sau quả hoặc gây ra rắc rối cho chính mình. Tôi biết cuối cùng bất giao bài tập về nhà sẽ là một vấn đề. Gà luôn về nhà gáy. Tôi sẽ cẩn thận trước khi đưa ra bất kỳ quyết định hấp dẫn nào — bạn biết rằng gà đến nhà để làm mái .. Xem thêm: gà đến, về nhà, gà trống gà về nhà để gáy
Prov. Bạn phải đối mặt với sau quả của những sai lầm hoặc hành động xấu của mình. Jill: Emily phát hiện ra rằng tui đã nói rằng cô ấy bất đủ năng lực, và bây giờ cô ấy sẽ bất giới thiệu tui cho công chuyện đó. Jane: Con gà vừa về nhà gáy, tui hiểu rồi .. Xem thêm: con gà, con đến, con về nhà, con gà nhà con gà con về nhà gáy
Hậu quả của chuyện làm sai luôn bắt quả aroma kẻ làm sai, như trong Bây giờ bạn cuối cùng cũng thừa nhận tuổi thật của mình, bất ai tin rằng bạn gà trống về nhà. Việc gà thường về nhà nghỉ ngơi và ngủ từ lâu vừa được biết đến, nhưng ý tưởng này chỉ được sử dụng theo nghĩa bóng vào năm 1809, khi Robert Southey viết, "Những lời nguyền tương tự như những con gà non, chúng luôn về nhà để ngủ" (Lời nguyền của Kehama ). . Xem thêm: gà đến, đến nhà, dậu gà đến nhà gáy
những lỗi lầm hoặc sai trái trong quá khứ của bạn cuối cùng sẽ là nguyên nhân của những rắc rối hiện tại. Cụm từ này xuất phát từ câu tục ngữ chửi như gà đến nhà gáy. 1997 Arundhati Roy Vị thần của những điều nhỏ nhặt Ông biết, vừa biết, rằng một ngày nào đó, những con gà xoắn trong Lịch sử sẽ trở về nhà để ngủ. . Xem thêm: gà đến, về nhà, gà trống (của bạn / các) gà về nhà ˈroost
sau một thời (gian) gian dài bạn trải qua những ảnh hưởng khó chịu của một điều gì đó tồi tệ hoặc ngu ngốc mà bạn vừa làm trong quá khứ: nhiều năm anh ta tránh nộp thuế. Nhưng bây giờ gà của anh ấy vừa trở về nhà để gà trống và anh ấy phải trả một hóa đơn thuế là $ 25 000. Roost được sử dụng để chỉ các loài chim và có nghĩa là 'nghỉ ngơi hoặc đi ngủ ở đâu đó' .. Xem thêm: gà, đến, về nhà, gà trống gà về nhà gáy,
Tội lỗi hay lỗi lầm của người ta luôn bắt gặp. Ý tưởng về quả báo, tất nhiên, rất lâu đời, được ghi lại trong các tác phẩm thời xa xưacủa Hy Lạp và La Mã. Chẳng hạn, Virgil’s Aeneid có câu, “Bây giờ những chuyện làm tội lỗi của ngươi sẽ trở về nhà với ngươi.” Tuy nhiên, cụm từ đặc biệt này dường như được phát minh bởi nhà thơ người Anh Robert Southey, người vừa viết nó như một phương châm trong Lời nguyền Kehama (1809): “Những lời nguyền tương tự như những chú gà con; họ luôn đến nhà để dậu. ”. Xem thêm: con gà, con đến, con nha. Xem thêm:
An chickens come home to roost, one's idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with chickens come home to roost, one's, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ chickens come home to roost, one's