+ Đôi khi người ta lập luận rằng trong một thị trường tự do, các cá nhân sẽ không có cầu đối với một số hàng hoá nào đó nhiều đến mức mà xã hội hay cộng đồng cho là họ cần phải tiêu dùng.
citation needed Thành ngữ, tục ngữ
Advice is least heeded when most needed.
When a problem is serious, people often do not follow the advice given.
cần trích dẫn
tiếng lóng Được sử dụng để chỉ ra rằng một số đoạn văn hoặc bài tuyên bố thiếu uy tín hoặc có vẻ bất rõ ràng. Tham chiếu đến các ghi chú còn lại bên cạnh các dữ kiện trong các bài viết trên Wikipedia thiếu trích dẫn. Thường được sử dụng một cách hài hước hoặc châm biếm. A: "Bạn bất biết rằng 10 triệu người chết vì nước bị ô nhiễm ở đất nước này mỗi năm?" B: "Thực sự, 10 triệu người? Cần trích dẫn, anh bạn." A: "Hãy ngửi bất khí trong lành! Thật tuyệt cú vời khi được đi bộ đường dài vào buổi sáng, phải bất các con?" B: "Cần trích dẫn.". Xem thêm: cần. Xem thêm:
An citation needed idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with citation needed, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ citation needed