Nghĩa là gì:
adown
adown /ə'daun/- giới từ & phó từ
- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) ở dưới, xuống, xuống dưới
close down and shut down Thành ngữ, tục ngữ
a downer (drug)
a drug that relaxes you, a sedative Before bedtime he took a downer to help him relax and sleep.
a downer (sadness)
an event or statement that causes sadness News of the war was a downer. Most of the people dreadedwar.
a dressing down
a scolding, a lecture, a piece of my mind Mother gave me a dressing down when I said bad words.
back down
yield, not challenge, not stand up to Ole won't back down from you. He's ready to fight.
bear down
try harder, bite the bullet If you bear down a little, you can graduate this year.
bed down
lie down and sleep, find a place to sleep After grazing in the valley, the deer will bed down on the hill.
blow me down
I am very surprised, I do not believe it Well, blow me down, Olive. You can cook spinach, too!
bog down
slow to a stop The negotiations bogged down when the union said they would not negotiate about the part-time workers.
break down
fail, not operate, out of order If that copier breaks down again I'm going to give it away.
breakdown
sudden health failure, fall apart After his breakdown, he found an occupation with less stress. đóng lại
1. Ngừng hoạt động kinh doanh trong bất kỳ khoảng thời (gian) gian nào (thường là vĩnh viễn). Tôi yêu nhà hàng đó, vì vậy tui rất thất vọng vì nó vừa đóng cửa. Cửa hàng đó luôn đóng cửa trong hai tuần vào mùa hè để phục vụ cho kỳ nghỉ của chủ sở hữu. Buộc doanh nghề ngừng hoạt động. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ thường được sử dụng giữa "close" và "down". Sau khi điều tra kỹ lưỡng, cuối cùng cảnh sát vừa có thể đóng cửa tiệm vì rửa trước .. Xem thêm: đóng cửa, đóng cửa shut down
1. verb Để ngừng hoạt động kinh doanh trong bất kỳ khoảng thời (gian) gian nào (thường là vĩnh viễn). Tôi yêu nhà hàng đó, vì vậy tui rất thất vọng khi nó đóng cửa. Cửa hàng đó luôn đóng cửa trong hai tuần vào mùa hè để phục vụ cho kỳ nghỉ của chủ sở hữu. động từ Buộc doanh nghề ngừng hoạt động. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ thường được sử dụng giữa "shut" và "down". Sau một cuộc điều tra kỹ lưỡng, cảnh sát cuối cùng vừa có thể đóng cửa cửa hàng vì tội rửa tiền. động từ Để tắt máy tính hoặc máy khác. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ thường được sử dụng giữa "shut" và "down". Tất cả tất cả người, hãy nhớ tắt máy tính của bạn trước khi bạn rời vănphòng chốnghôm nay. Mẹ yêu cầu tui tắt máy sấy vì quá ồn. Động từ Từ chối, ngăn cản mạnh mẽ hoặc ngăn cản một người tiếp tục hành động của mình. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ thường được sử dụng giữa "shut" và "down". Trời đất, tui đã cố gắng nói chuyện với cô gái xinh đẹp đó, và cô ấy vừa hoàn toàn khiến tui thất vọng! Thẩm phán nhanh chóng kết thúc dòng thẩm vấn đó. Hàng thủ ngoan cường này vừa khiến các nhà ĐKVĐ trả toàn thất vọng. động từ Không tham gia (nhà) hoặc nói rõ cảm xúc của một người; trở nên tê liệt trước cảm xúc của một người. Anh ấy trả toàn sợ bị thương — đó là lý do tại sao anh ấy bất quan tâm đến bạn. Xin đừng tắt máy. Hãy nói cho tui biết bạn đang cảm giác gì. danh từ Một khoảng thời (gian) gian mà các hoạt động ngừng hoạt động (thường là tạm thời). Trong cách sử dụng này, cụm từ thường được viết thành một từ. Quốc hội vừa có thể đạt được một thỏa hiệp để tránh chính phủ đóng cửa. danh từ Một trạng thái cảm xúc tê liệt hoặc tách rời. Cụm từ thường được viết thành một từ khi được sử dụng như một danh từ. Bởi vì anh ấy trả toàn sợ bị tổn thương, anh ấy vừa rơi vào trạng thái ngừng hoạt động. để đưa một cái gì đó ra khỏi công chuyện kinh doanh. Cảnh sát vừa đóng cửa sòng bạc bất hợp pháp này. Người quản lý đóng cửa nhà máy nghỉ lễ .. Xem thêm: và, đóng cửa, đóng cửa, đóng cửa. Xem thêm:
An close down and shut down idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with close down and shut down, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ close down and shut down