cloud up Thành ngữ, tục ngữ
cloud up
Idiom(s): cloud up
Theme: CRYING
to grow very sad, as if to cry.
• The baby clouded up and let out a howl.
• Whenever Mary got homesick, she'd cloud up. She really wanted to go home.
lên đám mây
1. Để trở nên u ám, như bầu trời. Hãy hết hưởng ánh nắng mặt trời này trong khi trời kéo dài vì bầu trời được đánh giá là sẽ có nhiều mây vào chiều nay. Trở nên rất buồn hoặc khó chịu. Mặt cô ấy tái đi khi nhắc đến bạn gái cũ. Khi tui nhìn thấy đám mây bé lên, tui đã chuẩn bị tinh thần cho những tiếng than khóc theo sau .. Xem thêm: đám mây, lên đám mây lên
1. Lít [cho bầu trời] trở nên nhiều mây, như thể trời sắp mưa. Đột nhiên, trời quang mây tạnh và bắt đầu mưa. Nó thường lên mây ở đỉnh núi.
2. Hình. [Cho ai đó] trở nên rất buồn, như muốn khóc. Bất cứ khi nào Mary nhớ nhà, cô ấy sẽ lên mây. Cô rất muốn về nhà .. Xem thêm: cloud, up. Xem thêm:
An cloud up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cloud up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cloud up