cold blood Thành ngữ, tục ngữ
in cold blood
without feeling, without mercy He's accused of killing a Mountie in cold blood.
in cold blood|blood|cold|cold blood
adv. phr. Without feeling or pity; in a purposely cruel way; coolly and deliberately. The bank robbers planned to shoot in cold blood anyone who got in their way. The bandits planned to murder in cold blood all farmers in the village by the river.tiếng lóng
máu lạnhBia. Hẹn gặp nhau ở quán bar tối nay để uống chút máu lạnh.. Xem thêm: máu,máu lạnh
và cà phê lạnh n. bia. Làm thế nào bạn muốn một chút máu lạnh để bắt đầu tất cả thứ? . Xem thêm: máu, máu lạnhmáu lạnh, trong
Tàn nhẫn có tính toán. Thành ngữ này xuất phát từ thời (gian) mà người ta thường tin rằng máu chi phối tính nóng nảy và nóng khi người ta phấn khích và lạnh như băng khi người ta bình tĩnh. Người Pháp gọi nó là sang-froid, một thuật ngữ được sử dụng trong tiếng Anh với nghĩa tương tự. Vì vậy, Byron vừa viết về Don Juan, "Bắt chéo chân với vẻ sang trọng tuyệt cú vời giữa đống đổ nát thiêu đốt mà anh ta ngồi hút thuốc." Trong thời (gian) gian gần đây, Truman Capote vừa sử dụng thuật ngữ này làm tiêu đề của một tài khoản rõ hơn (1965) về một hành động cố ý giết người.. Xem thêm: lạnh lùng. Xem thêm:
An cold blood idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cold blood, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cold blood