come up roses Thành ngữ, tục ngữ
Come up roses
If things come up roses, they produce a positive result, especially when things seemed to be going badly at first. đi lên hoa hồng
Để đạt được thành công hoặc một kết quả đặc biệt tốt, đặc biệt là khi đối mặt với những nghi ngờ hoặc khó khăn. Có vẻ như các cuộc đàm phán có thể đổ vỡ ở bất kỳ giai đoạn nào, nhưng cuối cùng tất cả thứ đều trải qua hoa hồng .. Xem thêm: come, rose, up appear up rose
1. Hóa ra rất tốt, như tui đã nghi ngờ về dự án này, nhưng bây giờ nó đang nở hoa hồng. [Tiếng lóng; c. Năm 1960]
2. đi lên có mùi như hoa hồng. Nổi lên bất bị trừng phạt từ một trả cảnh khó khăn, bất có vết nhơ gì về tính cách của một người, như trong Anh ấy bị đình chỉ một tháng nhưng vẫn lên hương như hoa hồng. Eric Partridge tin rằng cách sử dụng này ban đầu là dở hơi và có mùi như hoa hồng, nhưng cụm từ thô tục ban đầu thường được bỏ qua. [Tiếng lóng; nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: appear up, rose, up appear up rose
(of a trả cảnh) phát triển theo chiều hướng không cùng thuận lợi. bất trang trọng. Xem thêm: come, rose, up appear up rose
Để kết quả thuận lợi hay thành công: Đó là những thời (gian) điểm khó khăn nhưng bây giờ tất cả thứ đang đến với hoa hồng .. Xem thêm: come, rose, up. Xem thêm:
An come up roses idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with come up roses, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ come up roses