connect with Thành ngữ, tục ngữ
a way with words
natural ability to speak, the gift of the gab Ask Viv to write the speech. She has a way with words.
at one with someone
share the same view as someone The other members of the committee are at one with me over my decision to fire the lazy worker.
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
born with a silver spoon in his mouth
born into a rich family, accustomed to wealth "Jason won't look for a job; he was born with a silver spoon... ."
born with a silver spoon in one
born to wealth and comfort, born rich The student in our history class was born with a silver spoon in his mouth and has never worked in his life.
break up (with someone)
stop a relationship She broke up with her boyfriend last June.
brush with death
nearly die, at death's door, on my deathbed After a close brush with death you'll think that life is precious.
brush with the law
an illegal act, a minor crime Judd told me about his brush with the law - a shoplifting charge.
catch up with
revealed or exposed, come back to haunt you When your lies catch up with you, it's embarrassing.
catch with one
surprise someone in an embarassing situation or a guilty act He was caught with his pants down when he was asked for the figures but was unable to produce them. kết nối (thiết lập) với (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Để có một kết nối tích cực hoặc có ý nghĩa với ai đó, thường nhanh chóng. Tôi chỉ bất kết nối với những người đó — tui nghi ngờ chúng tui có điểm chung. Tôi kết nối với Ashley ngay lập tức và chúng tui đã là bạn thân của nhau kể từ đó. Để giao tiếp với ai đó. Tôi vừa gặp khó khăn trong chuyện kết nối với Stephanie, vì cô ấy bất có mặt tại vănphòng chốngmỗi khi tui cố gắng gọi cho cô ấy. Để hình thành một mối quan hệ hoặc một nhóm. Tôi chắc rằng bạn sẽ có thể kết nối với những người đam mê nhiếp ảnh khác trong thị trấn mới của mình .. Xem thêm: kết nối kết nối (up) với ai đó hoặc điều gì đó
1. để làm ra (tạo) liên kết với ai đó hoặc một nhóm. (Việc này là bất chính thức.) Hãy kết nối với một số người khác và thành lập một tổ chức mà qua đó chúng ta có thể bày tỏ quan điểm của mình. Chúng ta cần kết nối với những người cùng chí hướng có thể giúp chúng ta giải quyết các vấn đề của mình.
2. gặp gỡ với ai đó hoặc một nhóm; để giao tiếp với ai đó hoặc một nhóm, đặc biệt là qua điện thoại. Tôi vừa cố gắng kết nối với Bob qua điện thoại, nhưng tui không thể liên lạc được với anh ấy. Chúng tui không thể kết nối với hội cùng để thảo luận về những vấn đề này .. Xem thêm: kết nối. Xem thêm:
An connect with idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with connect with, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ connect with