could tell someone a thing or two Thành ngữ, tục ngữ
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
bird in the hand is worth two in the bush
one shouldn
cut both/two ways
be capable of having two opposite effects My decision to complain to our boss could cut two ways and cause him to be pleased as well as angry at me.
fancy footwork
neat maneuvers, clever moves You did some fancy footwork to answer their questions. Bravo!
have two strikes against one
have things working against one, be in a difficult situation He already has two strikes against him and it will be very difficult for him to get the job.
in two minds about something
undecided My niece is in two minds about whether or not she will come and visit me this summer.
in two shakes of a lamb
quickly, in no time at all I will have this finished in two shakes of a lamb
in two shakes (of a lamb's tail)
very soon, in a couple of seconds, in a sec I'll be with you in two shakes. I just have to turn off the lights.
in two shakes of a lamb's tail
very quickly and without difficulty Wait one minute. I will be able to help you in two shakes of a lamb's tail.
kill two birds (with one stone)
get two with one try, do two jobs on one trip If you sell and advertise at the same time, you kill two birds... . có thể nói với (ai đó) một hoặc hai điều (về ai đó hoặc điều gì đó)
1. Có thể thông báo cho ai đó về sự thật hoặc một số thông tin (về ai đó hoặc điều gì đó). Tôi biết bạn đến từ vùng nông thôn và bất quen với dân gian thành phố, nhưng tui có thể cho bạn biết một hoặc hai điều về người New York. Nếu bạn muốn tìm hiểu về lịch sử điện ảnh, thì bạn nên hỏi Jeff - anh ấy có thể cho bạn biết một hoặc hai điều. Có thể sửa chữa hoặc đối chất với ai đó về niềm tin sai lầm của họ hoặc quan điểm bất chính xác (về ai đó hoặc điều gì đó). Tên khốn cùng đó vừa đưa ra những nhận xét khó hiểu suốt đêm. Tôi có thể đến đó và nói với anh ấy một hoặc hai điều về cách nói chuyện với phụ nữ !. Xem thêm: có thể, ai đó, nói, điều, hai có thể nói với ai đó một hoặc hai điều
hoặc có thể dạy ai đó một hoặc hai điều
Nếu bạn có thể nói với ai đó một hoặc hai điều về điều gì đó hoặc có thể dạy ai đó một hoặc hai điều về điều đó, bạn biết nhiều hơn về điều đó so với họ. Có lẽ họ muốn gặp các con trai của tôi, bây giờ ở độ tuổi 14 và 17. Họ có thể nói với chúng một hoặc hai điều về phim truyền hình. Họ có thể dạy chúng tui một hoặc hai điều về giá trị gia (nhà) đình. Lưu ý: Một hoặc hai điều thường được sử dụng sau các động từ khác để chỉ nhiều thứ. Patricia Hewitt biết một hoặc hai điều về cách tổ chức tốt. Phong trào hòa bình vừa học được một hoặc hai điều từ Việt Nam .. Xem thêm: can, someone, tell, thing, two. Xem thêm:
An could tell someone a thing or two idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with could tell someone a thing or two, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ could tell someone a thing or two