kiss of death Thành ngữ, tục ngữ
kiss of death
an action that results in failure or loss His TV speech was a disaster - the kiss of death for his party. nụ hôn của cái chết
Một hành động, sự kiện hoặc liên kết gây ra sự hủy hoại hoặc thất bại bất thể tránh khỏi. Một đen tối chỉ đến sự phản bội của Judas Iscariot đối với Chúa Giêsu Kitô, trong đó Judas hôn Chúa Giêsu như một cách để xác định anh ta với những người sẽ đưa anh ta vào cái chết. Mối liên hệ của công ty với ông trùm truyền thông thất sủng có thể sẽ được chứng minh là nụ hôn của thần chết. Tổng thống vừa từ chối đứng về phía thượng nghị sĩ trong suốt cuộc khủng hoảng — về cơ bản là trao cho anh ta nụ hôn của thần chết. Hãy xem thêm: cái chết, nụ hôn, của nụ hôn của thần chết
Một hành động hoặc mối quan hệ cuối cùng là hủy hoại. Ví dụ, một số coi cuộc ly hôn của hoàng gia (nhà) như một nụ hôn của cái chết đối với chế độ quân chủ. Thuật ngữ này đen tối chỉ sự phản bội Chúa Giê-su bởi Giu-đa Iscariot, người vừa hôn ngài như một cách để nhận dạng ngài với những người lính đến bắt ngài (Ma-thi-ơ 26: 47-49). Nó chỉ có từ khoảng năm 1940 nhưng trước đây được gọi là nụ hôn Judas. Xem thêm: cái chết, nụ hôn, của nụ hôn của cái chết
THÔNG THƯỜNG Nếu một sự kiện hoặc hành động là nụ hôn của cái chết đối với một thứ gì đó, thì điều đó chắc chắn sẽ khiến cho thứ đó bị hỏng hoặc bị hủy hoại. Quan điểm thông thường của ngành công nghề gỗ cho rằng rừng nhiệt đới là nụ hôn của thần chết. Sống với những họa sĩ khác là nụ hôn của thần chết. Lưu ý: Cách diễn đạt này đen tối chỉ câu chuyện Kinh thánh về chuyện Giuđa phản bội Chúa Giê-su bằng cách hôn ngài. Điều này vừa xác định Chúa Giê-su cho người La Mã, và dẫn đến chuyện bắt giữ và đóng đinh ngài. Xem thêm: cái chết, nụ hôn, của nụ hôn của cái chết
một hành động hoặc sự kiện gây ra thất bại nhất định cho doanh nghiệp. Cách diễn đạt này có thể đen tối chỉ nụ hôn phản bội do Judas Iscariot trao cho Chúa Giê-su trong Vườn Ghết-sê-ma-nê (Ma-thi-ơ 26: 48–9). 1998 Khán giả Tôi khen ngợi Sách Xanh gần đây của Ủy ban và những nỗ lực của nó để giới thiệu một cuộc thảo luận về sự tiến hóa, giác ngộ — mặc dù tui hy vọng câu nói của tui như vậy sẽ bất phải là nụ hôn của cái chết. Xem thêm: cái chết, nụ hôn, của nụ hôn của ˈdeath
(thân mật, thường là hài hước) một hành động hoặc sự kiện có vẻ tốt, nhưng chắc chắn sẽ làm cho điều khác thất bại: Khi chủ tọa nói rằng ông trả toàn tự tin trong tôi, tui biết đó là nụ hôn của thần chết. Một tuần sau, tui đang tìm một công chuyện khác. Xem thêm: cái chết, nụ hôn, của nụ hôn của thần chết
n. nguyên nhân trực tiếp của sự kết thúc của một ai đó hoặc một cái gì đó. Thái độ của bạn là cái chết cho công chuyện của bạn ở đây. Xem thêm: cái chết, nụ hôn, của nụ hôn của cái chết, a / the
Một mối quan hệ hoặc hành động phá hoại hoặc gây hi sinh vong, được thực hiện với mục đích có vẻ tốt. Thuật ngữ này đen tối chỉ sự phản bội của Chúa Giê-su bởi môn đồ của ông, Judas Iscariot, người vừa chỉ ra Chúa Giê-su với kẻ thù của mình bằng cách hôn ngài (Ma-thi-ơ 26: 47–49). Mặc dù thuật ngữ nụ hôn Judas biểu thị một sự phản bội như vậy từ thế kỷ XVI, nhưng câu nói sáo rỗng hiện tại chỉ có từ khoảng năm 1940 và bất nhất thiết biểu thị sự phản quốc hoặc bất trung thành. Ví dụ: xuất bản một cuốn sách quà tặng hấp dẫn quá muộn để hết dụng doanh số bán hàng vào dịp lễ Giáng sinh có thể được đánh giá là mang lại cho nó nụ hôn của thần chết — nghĩa là, thời (gian) điểm kém sẽ dẫn đến chuyện bán được ít bản hơn đáng kể. Xem thêm: kiss, ofXem thêm:
An kiss of death idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with kiss of death, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ kiss of death