dance to a different tune Thành ngữ, tục ngữ
dance to a different tune
talk or act differently (usually better) because things have changed He has begun dancing to a different tune now that he knows that his head salesman is thinking of quitting. nhảy theo một giai điệu khác
1. Để thay đổi hành vi của một người. Tôi hy vọng rằng một hoặc hai tuần bị giam giữ sẽ có những học sinh khỏe khoắn này nhảy theo một giai điệu khác. Để làm điều gì đó, hành động hoặc cư xử theo cách bất phù hợp với chuẩn mực xã hội phổ biến, thông dụng hoặc phổ biến. Anh trai tui tránh xa ý tưởng về một sự nghề toàn thời (gian) gian và vừa từng làm tất cả công chuyện kỳ quặc mà bạn có thể nghĩ đến, nhưng sau đó anh ấy luôn vui vẻ khi nhảy theo một giai điệu khác. Nghe này, tui tôn trọng chuyện bạn thích nhảy theo một giai điệu khác, nhưng bạn có nhất thiết phải làm tất cả thứ theo cách trái ngược như vậy không? Xem thêm: dance, khác, điều chỉnhXem thêm:
An dance to a different tune idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dance to a different tune, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ dance to a different tune