This means that violent people will be treated violently themselves.
chết bởi (cái gì đó)
Chết vì một nguyên nhân cụ thể. Khu phố đó rất nguy hiểm, và tui không muốn bạn chết bởi tiếng súng !. Xem thêm: chết bởi, chết
chết bởi cái gì đó
chết bởi một nguyên nhân hoặc thiết bị cụ thể. (Thường được coi là hành quyết như một bản án hi sinh hình.) Anh ta chết bằng điện giật. Cô ấy bị kết án chết bằng cách treo cổ .. Xem thêm: by, die. Xem thêm:
An die by idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with die by, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ die by