do unto others Thành ngữ, tục ngữ
do unto others as you would have them do unto you
treat people the way you would like to be treated "This is The Golden Rule: ""Do unto others as you would have them do unto you.""" làm với người khác
Cái gọi là quy tắc vàng, nghĩa là, cư xử với người khác như cách bạn đối xử với họ; Ngoài ra, người nói chuyện, bất làm cho người khác những gì bạn bất muốn làm cho chính mình. Các nguồn cho tuyên bố này rất (nhiều) đa dạng: Khổng Tử, Aristotle, Tân Ước, Kinh Koran, Talmud. Nó tiếp tục xuất hiện trong các nguồn như McGuffey’s Reader (1837): “Con biết không, con của mẹ, Kinh thánh nói rằng con phải luôn làm với người khác, như con muốn họ làm với con.” George Bernard Shaw, người bất bao giờ bị bỏ qua bởi những giới luật lâu đời, vừa châm biếm, “Đừng làm với người khác như bạn muốn mà họ nên làm với bạn. Thị hiếu của họ có thể bất giống nhau ”(Maxims for Revolutionists, 1902) .. Xem thêm: other, unto. Xem thêm:
An do unto others idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with do unto others, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ do unto others