down east Thành ngữ, tục ngữ
down east|Down East|down|east
n. The northeast coastal part of the United States and part of Canada; especially: the coastal parts of Maine. Many people in Boston like to go down east for their summer vacation.
Compare: I WOULDN'T DO IT FOR A FARM DOWN EAST. Xuống Đông
1. Một thuật ngữ được sử dụng để chỉ New England, đặc biệt là Bang Maine. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Tất cả những người tui biết ở Brooklyn lớn lên đều vừa trải qua kỳ nghỉ hè của họ ở Down East.2. Một thuật ngữ được sử dụng để chỉ các Tỉnh Hàng hải, cụ thể là New Brunswick, Nova Scotia và Đảo Hoàng hi sinh Edward. Chủ yếu được nghe ở Canada. Khi chúng tui sống ở Quebec, chúng tui thường đi Xuống Đông đến Đảo Hoàng hi sinh Edward vào mùa hè .. Xem thêm: xuống, phía đông. Xem thêm:
An down east idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with down east, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ down east