down on one's luck Thành ngữ, tục ngữ
down on one's luck
Idiom(s): down on one's luck
Theme: LUCK
without any money; unlucky. (Euphemistic for broke.)
• Can you lend me twenty dollars? I've been down on my luck lately.
• The gambler had to get a job because he had been down on his luck and didn't earn enough money to live on.
down on one's luck|down|luck
adj., informal Having bad luck; having much trouble; not successful in life. Harry asked me to lend him ten dollars, because he was down on his luck. The teacher is easy on Jane because Jane has been down on her luck lately.
Compare: HARD ROW TO HOE, HARD SLEDDING, ON ONE'S UPPERS. phụ thuộc vào sự may mắn của (một người)
Trải qua một khoảng thời (gian) gian bất hạnh. Ryan thực sự cảm giác thất vọng với vận may của mình trong những ngày này — anh ấy vừa mất việc, và sau đó anh ấy bị đuổi khỏi căn hộ của mình .. Xem thêm: thất bại, may mắn, trên vận may của một người
Bị ảnh hưởng bởi bất hạnh, như trong Họ vừa suy sụp về vận may kể từ khi họ chuyển đến miền Tây. [Thông thường; nửa sau những năm 1800]. Xem thêm: xuống, may mắn, trên giảm may mắn của một người
Thiếu trước mặt hoặc tín dụng. Một mô tả ở thế kỷ 19 về sự lúng túng tài chính, thường chỉ mang tính chất tạm thời, thuật ngữ này ngụ ý rằng, người được mô tả như vậy tại một thời (gian) điểm có nhiều nguồn lực hơn. Vì vậy, Thackeray vừa viết, “The Chevalier đã. . . . để sử dụng cách diễn đạt đẹp như tranh vẽ của riêng anh ấy, ‘down on his luck’ ”(Pendennis, 1849) .. Xem thêm: down, luck, on. Xem thêm:
An down on one's luck idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with down on one's luck, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ down on one's luck