down and out Thành ngữ, tục ngữ
down and out
poor and unlucky, bumming and boozing When he was down and out, he went to the Salvation Army.
down and out|down|out
adj. phr. Without money; without a job or home; broke. Poor Sam lost his job after his wife had left him; he is really down and out. xuống và ra
Thiếu hoặc bất có bất kỳ tài nguyên nào. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Nhiều người trong số những người không gia cư này vừa thất nghề trong nhiều năm, bất có triển vọng tìm chuyện làm hoặc nơi ở lâu dài .. Xem thêm: và, xuống, ra suy sụp và ra đi
Thiếu trước hoặc triển vọng; cơ cực, bất một xu dính túi. Ví dụ, sau khi mất chuyện làm, xe hơi và nhà cửa, anh ta trả toàn xuống tinh thần. Thuật ngữ này có lẽ bắt nguồn từ quyền anh, trong đó nó đen tối chỉ võ sĩ bị hạ gục và nằm xuống trong một thời (gian) gian nhất định, do đó thua cuộc. [c. 1900] Cũng xem xuống để biết số lượng. . Xem thêm: và, xuống, ra xuống và ra
THÔNG THƯỜNG
1. Nếu ai đó sa sút và thất vọng, họ bất có nơi nào để sống, thường bất có chuyện làm và bất có hy vọng thực sự để cải thiện tình hình của họ. Vern Barry vừa từng gặp khó khăn trong bản thân, có cái nhìn sâu sắc về những người đang thất vọng và thất vọng, và anh ấy vừa giúp nhiều người chuyển sang công chuyện lâu dài. Tôi biết nó là gì để được xuống và ra. Một lần trở lại những năm ba mươi, tui đang làm chuyện ở New York và tui không có đủ trước để thuê một căn phòng. Lưu ý: Bạn có thể gọi một người trong tình huống này là người thất bại. Trong ánh sáng rực rỡ của ánh đèn bên, anh ta trông bất cạo râu, tồi tàn, xuống sắc.
2. Trong một cuộc thi hoặc cuộc thi, nếu ai đó thất bại và thua cuộc, họ vừa bị đánh bại, hoặc họ đang thua và bất có hy vọng chiến thắng. Tôi gửi cho bạn những mẩu tin mà từ đó bạn sẽ thấy rằng Ted có vẻ từ chối và trở thành ứng cử viên cho chức thống đốc. Leicester vừa sa sút phong độ khi dẫn trước 12-3 khi chỉ còn 12 phút. Lưu ý: Bạn có thể nói rằng một người nào đó đang xuống nhưng bất ra khi họ đang thua nhưng vẫn có chút hy vọng chiến thắng. Huấn luyện viên của Rangers, Walter Smith đêm qua vừa tuyên bố đội bóng của ông xuống nhưng bất bị loại khỏi Cúp châu Âu sau thất bại của họ trước AEK tại Athens. Đảng Dân chủ đang suy sụp, nhưng bất bị loại. Lưu ý: Nếu võ sĩ bị ngã và bị loại, họ vừa bị hạ gục và bất đứng dậy được trước khi trọng tài đếm đến mười, và do đó vừa thua cuộc thi. . Xem thêm: và, xuống, ra xuống và ra
bị đánh bại trong cuộc đấu tranh của cuộc sống; trả toàn bất có nguồn lực hoặc phương tiện sinh kế. Cụm từ hạ gục xuất phát từ quyền anh, và dùng để chỉ một võ sĩ quyền anh bị hạ gục bởi một cú đánh. Từ đầu thế kỷ 20, danh từ beggared vừa được sử dụng để mô tả một người bất có tiền, bất có chuyện làm hoặc nơi ở .. Xem thêm: and, down, out ˌdown and ˈout
bất có nhà hoặc công chuyện và sống trên các đường phố của thành phố; rất kém: Phải kinh khủng lắm khi phải xuống và ra ngoài trong thời (gian) tiết lạnh giá này. ▶ beggared danh từ một người xuống và ra: Cuộc sống khó khăn cho những người đi xuống của thành phố .. Xem thêm: và, xuống, ra xuống và ra
Ở cuối tài nguyên của một người, cùng kiệt túng. Thuật ngữ này được đánh giá là một cách nói thông tục của người Mỹ xuất phát từ quyền anh, trong đó một võ sĩ bị hạ gục và nằm xuống trong một thời (gian) gian nhất định được đánh giá là người thua cuộc. O. Henry vừa chuyển nó sang một kiểu thất bại chung chung hơn trong No Story (1909): "Tôi là người gác cổng và thư ký tương ứng của Câu lạc bộ Down-and-Out." Nhà văn người Anh George Orwell vừa sử dụng nó làm tựa đề, Down and Out in Paris and London (1933), cho một cuốn sách về những trải nghiệm của ông về sự cùng kiệt đói ở những thành phố đó. Nam diễn viên Orson Welles vừa châm biếm, “Khi bạn thất vọng và thất bại, điều gì đó luôn xuất hiện — và nó thường là mũi của bạn bè bạn” (New York Times, ngày 1 tháng 4 năm 1962) .. Xem thêm: và, thất vọng, ra ngoài. Xem thêm:
An down and out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with down and out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ down and out